số nguyên tử sắt có trong 5,6 gam sắt là:
a) 6.1022 nguyên tử
b) 6.1023 nguyên tử
c) 9.1022 nguyên tử
vì sao chọn đáp án đó?
Số nguyên tử của 1,5 mol Fe là. *
a.3.1023 nguyên tử
b.6.1023 nguyên tử
c.1,5.1023 nguyên tử
d.9.1023 nguyên tử
Số nguyên tử \(=6.10^{23}.1,5=9.10^{23}\)
Vậy chọn D
Câu 23. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Nguyên tử oxi có số p khác số e
Câu 24. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron
D. Do nơtron không mang điện
Câu 25. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, O2
C. Mg, K, S, C, NO2 D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 26. Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:
A. 3 B. 11 C. 13 D. 23
Câu 27. Phân tử khí Clo tạo thành từ 2 nguyên tử Clo. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khí Clo là kim loại B. Khí Clo là phi kim
C. Khí Clo là hợp chất D. Khí Clo là hỗn hợp
Câu 28. Cho nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai
A. X là nguyên tố Natri
B. Số e là 11 e
C. Nguyên tử khối là 22
D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 29. Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử bari là :
A. mBa= 2,2742.1022kg B. mBa= 2,234.10-24g
C. mBa = 1,345.10-23 kg D. mBa = 22,74885.10-23 g
Câu 30. Chọn đáp án sai
A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học
B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
C. 1 đvC=1/12 mC
D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất
Câu 31. Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.
Số đơn chất là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 32. Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử.
C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử.
Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.1023 nguyên tử
B. 10,8.1023 nguyên tử
C. 11.1023 nguyên tử
D. 1,8.1023 nguyên tử
Số nguyên tử Fe = 1,8 . 6 . 1023 = 1,08 . 1024 = 10,8 .1023
\(\Rightarrow\) Đáp án B
Trong một ô mạng hai chiều chữ nhật tâm với cơ sở là 1 nguyên tử, có :
A. 1 nguyên tử
B. 2 nguyên tử
C. 3 nguyên tử
D. 4 nguyên tử
Câu 6: Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Số p = số e = số n
Câu 7: Vì sao khối lương nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Do notron không mang điện
Câu 8: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Electron
B. Nơtron
C. Proton
D. Không có gì
Câu 9: Hạt nhân được cấu tạo bởi:
A. Notron và electron
B. Proton và electron
C. Proton và nơtron
D. Electron
Câu 10: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương
A. Electron
B. Nơtron
C. Proton
D. Electron và Proton
Từ công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4 cho ta biết được:
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
B. Có 4 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
C. Có 2 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
D. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
Từ công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4 cho ta biết được:
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
B. Có 4 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
C. Có 2 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
D. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
Câu 1: Mol là lượng chất chứa
A. 3.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
B. 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
C. 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
D. 6.1024 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Câu 2: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 3: Hóa trị của S trong công thức SO 3 là:
A. I. B. II. C. IV. D. VI.
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1);(2);(3): “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1) về
điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2) mang (3)”
A. (1) trung hòa (2) hạt nhân (3) điện tích âm.
B. (1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) không mang điện.
C. (1) không trung hòa (2) một hạt electron (3) điện tích dương.
D. (1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) điện tích âm.
Câu 5: Công thức hóa học của một chất cho ta biết những ý gì sau đây?
(1) Nguyên tố nào tạo ra chất.
(2) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử của chất.
(3) Số nguyên tố của mỗi nguyên tử trong 1 phân tử của chất.
(4) Tính được phân tử khối của chất.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử là hạt đại diện cho nguyên tố hóa học.
B. Đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
C. Hợp chất là chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
D. Phân tử khối là khối lượng phân tử được tính bằng đơn vị cacbon.
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1);(2): Trong công thức hóa học, (1) của chỉ số và hóa
trị của nguyên tố này (2) tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
A. (1) thương, (2) nhỏ. B. (1) Tích, (2) bằng.
C. (1) Tổng, (2) lớn. D. (1) Hiệu, (2) bằng
Câu 8: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K). B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN). D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).
Câu 9: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá hoc là
A. Sự xuất hiện chất mới. B. Sự thay đổi về hình dạng của chất.
C. Sự thay đổi về màu sắc của chất. D. Sự thay đổi về trạng thái của chất.
Câu 10: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn
A. hiện tượng hóa học. B. hiện tượng vật lí.
C. ngắn gọn phản ứng hóa học. D. chất tham gia của phản ứng.
Câu 11: Công thức tính khối lượng chất (m) là:
A. m = M : n. B. m = M . n.
C. m = M + n. D. m = n : m.
Câu 13: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức hóa
học sau:
A. FeCl 2 . B. FeO. C. Fe 2 O 3 . D. Fe(OH) 2.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 15: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 . B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 . D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 16: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2. B. 0:2:0:0. C. 1:2:1:2. D. 1:2:1:1.
Câu 17: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4. B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2 D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 18: Khi cho quả trứng gà vào axit clohiđric, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học
xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C. tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 19: Khi cho bariclorua vào dung dịch natri sunfat, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa
học xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C . tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 20: Khi đốt than trong bếp lò, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C. tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 21: Chất khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
A. Cl 2 . B.H 2 S. C. CO 2. D. N 2
Câu 22: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:
A. 0,125 mol. B. 0,25 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 23: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 16,8 lít. B. 17,92 lít. C. 35,2 lít. D. 28 lít.
Câu 24: Một chất khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5. Thành phần theo khối lượng các
nguyên tố trong X là 75% C và 25% H. Tìm công thức hoá học của chất khí X.
A. C 2 H 6 . B. C 2 H 2 . C. C 2 H 4 . D. CH 4 .
\(1.C\\ 2.C\\ 3.D\\ 4.D\\ 5.C\\ 6.A\\ 7.B\\ 8.D\\ 9.D\\ 10.C\\ 11.B\\ 13.C\\ 14.A\\ 15.C\\ 16.D\\ 17.B\\ 21.D\)
Câu 1: Mol là lượng chất chứa
A. 3.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
B. 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
C. 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
D. 6.1024 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Câu 2: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 3: Hóa trị của S trong công thức SO 3 là:
A. I. B. II. C. IV. D. VI.
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1);(2);(3): “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1) về
điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2) mang (3)”
A. (1) trung hòa (2) hạt nhân (3) điện tích âm.
B. (1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) không mang điện.
C. (1) không trung hòa (2) một hạt electron (3) điện tích dương.
D. (1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) điện tích âm.
Câu 5: Công thức hóa học của một chất cho ta biết những ý gì sau đây?
(1) Nguyên tố nào tạo ra chất.
(2) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử của chất.
(3) Số nguyên tố của mỗi nguyên tử trong 1 phân tử của chất.
(4) Tính được phân tử khối của chất.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử là hạt đại diện cho nguyên tố hóa học.
B. Đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
C. Hợp chất là chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
D. Phân tử khối là khối lượng phân tử được tính bằng đơn vị cacbon.
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1);(2): Trong công thức hóa học, (1) của chỉ số và hóa
trị của nguyên tố này (2) tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
A. (1) thương, (2) nhỏ. B. (1) Tích, (2) bằng.
C. (1) Tổng, (2) lớn. D. (1) Hiệu, (2) bằng
Câu 8: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K). B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN). D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).
Câu 9: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá hoc là
A. Sự xuất hiện chất mới. B. Sự thay đổi về hình dạng của chất.
C. Sự thay đổi về màu sắc của chất. D. Sự thay đổi về trạng thái của chất.
Câu 10: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn
A. hiện tượng hóa học. B. hiện tượng vật lí.
C. ngắn gọn phản ứng hóa học. D. chất tham gia của phản ứng.
Câu 11: Công thức tính khối lượng chất (m) là:
A. m = M : n. B. m = M . n.
C. m = M + n. D. m = n : m.
Câu 13: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức hóa
học sau:
A. FeCl 2 . B. FeO. C. Fe 2 O 3 . D. Fe(OH) 2.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 15: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 . B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 . D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 16: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2. B. 0:2:0:0. C. 1:2:1:2. D. 1:2:1:1.
Câu 17: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4. B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2 D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 18: Khi cho quả trứng gà vào axit clohiđric, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học
xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C. tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 19: Khi cho bariclorua vào dung dịch natri sunfat, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa
học xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C . tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 20: Khi đốt than trong bếp lò, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C. tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 21: Chất khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
A. Cl 2 . B.H 2 S. C. CO 2. D. N 2
Câu 22: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:
A. 0,125 mol. B. 0,25 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 23: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 16,8 lít. B. 17,92 lít. C. 35,2 lít. D. 28 lít.
Câu 24: Một chất khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5. Thành phần theo khối lượng các
nguyên tố trong X là 75% C và 25% H. Tìm công thức hoá học của chất khí X.
A. C 2 H 6 . B. C 2 H 2 . C. C 2 H 4 . D. CH 4 .
Chọn đáp án đúng : Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn?
A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử
C. Cả 2 loại hạt D. Không có hạt nào
Hãy nêu một số hợp chất ion:
a) Tạo nên bởi các ion đơn nguyên tử
b) Tạo nên bởi ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử
c) Tạo nên bởi các ion đa nguyên tử
a) Hợp chất ion tạo nên bởi các ion đơn nguyên tử là: NaCl, KBr, MgCl…
b) Hợp chất ion tạo nên bởi ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử là: KNO3, NH4Cl, Na2SO4…
c) Hợp chất ion tạo nên bởi các ion đa nguyên tử là: NH4NO3, (NH4)2CO3, (NH4)2SO4…