Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Hà My
Xem chi tiết
Vũ Hạ Linh
20 tháng 6 2017 lúc 16:36

1. There are brown and black ____bears_____ in North America

2. How much do you ___weigh______ ? Fifty kilos ?

3. Winter is cold. Spring is __warm_______. Fall is cool

4. Sometimes children are ____afraid_____ of animals

5. Do you like to _____swim_______ in a swimming pool

6. Italy is _____South____ of France

7. There is ______snow____ all over Canada in the Winter

8. Do you want some __ice_______ in your Coke ?

9. The Sahara Desert is in ____North_____ Africa

10. Tenth Street is a ____wide______ street. A lot of cars can go on it at the same time

11. Can you ______catch____ the ball ?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 6:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

turn (v): xoay, chuyển                                    result (v): để lại kết quả, dẫn đến

cause (v): gây ra                                             make (v): làm, tạo ra

The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is ….(26)… the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.

Tạm dịch: Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2019 lúc 2:46

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Although + mệnh đề: mặc dù, dù cho              Despite + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho

Even: ngay cả                                                 As: như là, bởi vì

They catch them by waiting next to the air holes seals have made in the ice. ….(27)… the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.

Tạm dịch: Chúng săn mồi bằng cách đợi bên các hố thở mà hải cẩu tạo trên băng. Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2018 lúc 8:27

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

learn (v): học                                                  experience (v): trải nghiệm

know (v): biết                                                 notice (v): để ý, chú ý

They can cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another. They have been ….(28)… to swim up to 100 km…

Tạm dịch: Chúng có thể hoạt động trên một vùng lãnh thổ rộng lớn và thường bơi từ rìa băng này sang rìa băng khác. Chúng được biết có thể bơi xa tới 100km

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2018 lúc 9:28

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

end (v): kết thúc                                             come (v): đến, tới

prove (v): chứng minh                                    happen (v): xảy ra

Ta có cụm: “to prove fatal to”: gây chết, khiến thiệt mạng

… but when there is less ice, they may have to swim further and this can ….(29)… fatal to the bears.

Tạm dịch: … nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Gấu Bắc Cực đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Khác với các loài bị đe dọa tuyệt chủng khác, vấn đề không phải do săn bắt mà là bởi biến đổi khí hậu. Từ năm 1979, mỏm băng ở Vòng Cực Bắc nơi gấu Bắc Cực sing sống đã giảm 30% kích thước. Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu. Nguồn thức ăn chính của gấu Bắc Cực là các loài hải cẩu khác nhau ở vùng Bắc Cực. Chúng săn mồi bằng cách đợi bên các hố thở mà hải cẩu tạo trên băng. Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước. Điều này có nghĩa loài gấu hoàn toàn phụ thuộc vào băng để săn mồi. Gấu Bắc Cực cũng cần băng để di chuyển. Chúng có thể hoạt động trên một vùng lãnh thổ rộng lớn và thường bơi từ rìa băng này sang rìa băng khác. Chúng được biết có thể bơi xa tới 100km, nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu. Nhiều gấu Bắc Cực đã chết đuối trong vài năm trở lại đây và các nhà khoa học tin rằng đó là do chúng không thể tới được băng trước khi kiệt sức và không còn khả năng bơi xa hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2017 lúc 8:24

Kiến thức: Từ vựng, liên từ

Giải thích:

opposite (prep): ngược lại, trái

different (a): khác nhau

compared (compare, compared, compared) (v): so sánh

unlike (a, prep): không giống, khác với

Unlike + N (đứng đầu câu / mệnh đề với vai trò trạng ngữ): không như ...

Polar bears are in danger of dying out. ….(25)… some other endangered animals, it's not hunters that are the problem, it's climate change.

Tạm dịch: Gấu Bắc Cực đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Khác với các loài bị đe dọa tuyệt chủng khác, vấn đề không phải do săn bắt mà là bởi biến đổi khí hậu.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 12:54

Đáp án : A

source of food: nguồn thức ăn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 13:40

Đáp án : C

cụm từ : cause sb/st to V : làm cho ai, cái gì (phải) làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2017 lúc 15:38

Đáp án : A

Chọn theo nghĩa: điều này có nghĩa là loài gấu thực sự phụ thuộc vào băng khi đi săn