Tìm tất cả các số tự nhiên x y thõa mãn x^2-2xy+3y^2=x+y
Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình x ^ 2 - 2xy - 3y ^ 2 = 3x - y + 2
\(x^2-2xy-3y^2=3x-y+2\)
\(\Leftrightarrow x^2-2xy-3x-3y^2+y-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x\left(2y+3\right)-3y^2+y-2=0\)
\(\Leftrightarrow4x^2-4x\left(2y+3\right)+\left(2y+3\right)^2-\left(2y+3\right)^2-12y^2+4y-8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-2y-3\right)^2-4y^2-12y-9-12y^2+4y-8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-2y-3\right)^2-16y^2-8y-17=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-2y-3\right)^2-\left(16y^2+8y+1\right)=16\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-2y-3\right)^2-\left(4y+1\right)^2=16\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-6y-4\right)\left(2x+2y-2\right)=16\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3y-2\right)\left(x+y-2\right)=4\)
Đến đây bn tự giải nha
a. tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 3n +63 là bình phương của một số nguyên dương .
b. tìm các số nguyên x,y thõa mãn x2 + 3y2 = ( 3y+1) x
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn\(2y^2+2xy+x+3y-13=0\)
\(2y^2+2xy+x+3y-13=0\)
\(\Leftrightarrow2y\left(y+x\right)+x+y+2y=13\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)\left(2y+1\right)+2y+1=14\)
\(\Leftrightarrow\left(2y+1\right)\left(x+y+1\right)=14\)
Rồi bạn làm từng cặp ra nhé!
Tìm các số tự nhiên x,y thõa mãn
2^/x/+y^2+y=2x+1
Giải : Ta có : 2x + 1 là số lẻ
=> 2|x| + y2 + y là số lẻ
Do y2 + y = y(y + 1) là 2 số tự nhiên liên tiếp => y2 + y là số chẵn
=> 2|x| là số lẻ <=> 2|x| = 1 <=> |x| = 0 <=> x = 0
Với x = 0 => 1 + y2 + y = 2.0 + 1
=> y2 + y + 1 = 1
=> y(y + 1) = 1 - 1
=> y(y + 1) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}y=0\\y+1=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}y=0\\y=-1\end{cases}}\)
Do x; y \(\in\)N <=> x = y = 0
tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn: \(36x^2-2xy^2-3y^2+24x=-336\)
a.Tìm tất cả các số tự nhiên x,y thỏa mãn:
(2.x+1).y=16
b.Tìm tất cả các số nguyên x,y thỏa mãn:
(2.x+1).y=12
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0\)
2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thõa mãn phương trình
\(xy^3+y^2+4xy=6\)
3.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2+\left(x+y\right)^2=\left(x+9\right)^2\)
bài 1
coi bậc 2 với ẩn x tham số y D(x) phải chính phường
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
=> -8y^2 +1 =k^2 => y =0
với y =0 => x =-1 và -2
1)
f(x) =x^2 -(2y -3)x +2y^2 -3y+2 =0
cần x nguyên
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
<=> 4y^2 -12y +9 -8y^2 +12y -8 =k^2
<=> -4y^2 +1 =k^2
<=> k^2 +4y^2 =1
=> y=0
với y =0 => x =-1 ; x =-2
kết luận
(x,y) =(-1;0) ; (-2;0)
2)
<=> y(xy^2 +y+4x) =6
xét g(y) =xy^2 +y+4x phải nguyên
=> $\Delta$ (y) =1 -16x^2 =k^2
k^2 +16x^2 =1
x nguyên => x =0 duy nhất
với x = 0
f(y) = y^2 =6 => vô nghiệm nguyên
<=> y(xy^2 +y+4x) =16
hệ nghiệm nguyên
y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16} (1)
xy^2 +y+4x ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2, 1} (2)
từ (2) <=>xy^2 +y+4x =a
với a ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2,1} tương ứng y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16}
x =`$\frac{a-y}{y^2 +4}$`
a-y = { 15 , 6, 0, -6,-15,15, 6, 0, -6,-15 }
y^2 +4 = { 260,68, 20, 8, 5, 5, 8,20, 68,260 }
a-y=0 hoặc cần |a-y| >= y^2 +4
=> có các giá tri x nguyên
x ={0, -3,3,0}
y ={-4,-1,1,4}
kết luận nghiệm
(x,y) =(0,-4) ; (-3;-1) ;(3;1); (0;4)
tìm tất cả các số tự nhiên x y (x y khác 0) thỏa mãn
2.x+4/y - 2/x -5/xy = 1
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x,y ) thỏa mãn
\(x^2+2y^2+2xy+3y-4=0\)
Giups em vs ạ
x2 + 2y2 + 2xy + 3y - 4 = 0
<=> 4x2 + 8y2 + 8xy + 12y - 16 = 0
<=> (4x2 + 8xy + 4y2) + (4y2 + 12y + 9) = 25
<=> (2x+ 2y)2 + (2y + 3)2 = 25 = 0 + 52 = 32 + 42
Do x;y là số nguyên và 2y + 3 là số lẻ => (2y + 3)2 thuộc {52; 32}
Xét các TH xảy ra:
+)\(\hept{\begin{cases}2x+2y=0\\2y+3=5\end{cases}}\) <=> \(\hept{\begin{cases}x+y=0\\y=1\end{cases}}\) <=> \(\hept{\begin{cases}x=-1\\y=0\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}2x+2y=0\\2y+3=-5\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}2x+2y=4\\2y+3=3\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}2x+2y=-4\\2y+3=-3\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}2x+2y=4\\2y+3=-3\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}2x+2y=-4\\2y+3=3\end{cases}}\)
(Tự tính x;y)
tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thõa mãn
x2 - 16 =y ( y + 6 )