cho cac chat k2o fe2o3 cuo na mg zn so3 p2o5 cac chat nao tac dung duoc voi nuoc viet phuong trinh hoa hoc
Câu 1 : a)Khái niệm ôxít .
b) Cho can ôxít sau : CaO , SO2 ,MgO , P2O5 ,Fe3O4 , CO2 , hay cho biet chung truoc nhom ôxít nao ? Cau 2 : strong cac ôxít sau day : So3 ,cuo,na2o,cao,co2 ,al2o3,mgo ôxít nao co tac dung duoc voi nuoc . Cau 3: hoan thanh cac phan ung hoa hoc theo so do sau : cu + o2 → ? , Vui + ? → h20 , h2o + so3 → ? , H2so4 + ? → ? H2 ↑ teen → co to Cau 4 : a) cho cac chat sau , hay viet cong thuc va cho biet chung thuoc loai hop chat nao : natri hidroxit , axit photphoric , natri clorua
Câu1
a,Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxy.
b, oxit axit: SO2, P2O5, CO2
oxit bazơ: CaO, MgO, Fe3O4
Câu2
oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO
Câu3
2Cu + O2 -to-> 2CuO
H2O + SO3 --> H2SO4
H2SO4 + Fe --> FeSO4 + H2
Câu 4
Natri hiđroxit: NaOH (bazơ)
Axit photphoric: H3PO4 (axit)
Natri clorua: NaCl (muối)
cho cac chat sau :MgO ;P2O5;CuO ;SO2;FeO;CaO;SO3;Al2O3;Pbo;K2O;N2O5;HgO;CO2;Mn2O7; SiO2;Na2O;Fe2O3 -chat nao la oxit axit chat nao oxit bazo? -viet CTHH cua bazo hoac axit tuong voi nc
MgO: magie oxit: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: H3PO4
CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2
SO2: oxit axit: H2SO3
FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2
CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2
SO3: oxit axit: H2SO4
Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3
PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2
K2O: oxit bazơ: KOH
SiO2: oxit axit: H2SIO3
Na2O: oxit bazơ: NaOH
Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3
cho cac chat sau : Ag,cu,zn,mg,zn(oH)3, ca(oH)2, so3, N2O5, CUSO4, BACL,NO, CA(HCO3)2,NA2O, MGCO3,ZnO
a, chat nao tac dung voi H2O
b, chất nao tac dung voi H2SO4
c,Chất nao tac dung voi KOH
d, chất nào tác dụng voi AgNO3
Viet PT phan ung
a) SO3 N2O5 Na2O
b) Zn Mg Zn(OH)3 Ca(OH)2 BaCl2 Ca(HCO3)2 Na2O MgCO3 ZnO
c) SO3 N2O5 Zn ZnO Zn(OH)3 Ca(HCO3)2 CuSO4
d) CuSO4 Zn Mg BaCl2
cho 3,25 g Zn tac dung voi dung dich HCl vua du dan toan bo luong khi sinh ra cho qua 6 g CuO dun nong
a. viet phuong trinh hoa hoc
b. tinh khoi luong Cu sau phan ung
c. chat nao du sau phan ung khu CuO . tinh khoi luong cua chat du
a ) PTHH : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
H2 + CuO → Cu + H2O
b ) nZn =3,25 : 65=0,05(mol)
=> nH2 = 0,05
nCuO = 6 : 80 = 0,075 (mol)
Ta Thấy :
0,05/1 < 0,075 : 1
=> H2 hết
mCu = 0,05 . 64 = 3,2(g)
c ) Dư là CuO
=> nCuO(dư) = 0,025(mol)
⇒mCuO(dư) = 0,025 . 80 = 2(g).
a ) PTHH : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
b ) \(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
=> \(n_{H_2}=0,05\)
\(m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\)
c ) Dư là CuO vì \(n_{CuO}\) là 0,075 và tỉ lệ phản ứng lạ 1:1
=> \(n_{CuO\left(dư\right)}=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO\left(dư\right)}=0,025.80=2\left(g\right).\)
cho cac don chat ;cacbon , photpho ,sat ,dong phan ung voi khi oxi thu duoc san pham lan luot la : Co2,P2O5,Fe3O4,CuO
a) hoan thanh phuong trinh hoa hoc cho cac phan ung tren
b) goi ten cac chat san pham ,cho biet thuoc chat gi
C + O2 \(\rightarrow\) CO2 (cacbon dioxit) : là oxit axit
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^0}\) 2P2O5 (đi photpho pentaoxit) : là oxit axit
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4 (Sắt (II, III) oxit hay oxit sắt từ) : là oxit bazơ
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO ( Đồng (II) oxit) : là oxit bazơ
de 1
c1 cho cac chat Na2O.CuO.K.P2O5.SiO2
a..chat nao tac dung duoc voi nuoc o dieu kien thuong
b..viet phuong trinh phan ung xay ra
c2
trong cac hc sau Al2O3. H2S. Fe (OH)2. P2O5. CaCO3. H2SO4. Ca (H2PO4). KOH
a ..em hay cho biet chat nao la axit .. bazo.. muoi
b..goi ten cac chat axit.. bazo..muoi
c3
bang phuong phap hoa hoc em hay phan biet cac chat bot trang sau NaCl.. P2O5.. Na2O
c4
tren chai nuoc muoi sinh ly hay con goi la dung dich natri clorid 0.9% (dung dich NaCL 0.9%)
a..hay cho biet y nghia cua con so 0.9% tren chai nuoc muoi
b..muon co 200g dung dich NaCl 0.9% thi can dung bao nhieu gam muoi NaCl va bao nhieu gam nuoc
c6
hoa tan hoan toan 22.4 g sat trong dung dich axit clohidric (HCL).sau phan ung thu duoc muoi sat (ii) clourua (FeCl2) khi hidro
a viet pt phan ung xay ra
b tinh khoi luong axit da tham gia phan ung
c tinh khoi luong muoi tao thanh va the tich khi thoat ra (đktc)
Fe=56 Cl35.5 Na=23 H=1
Câu 3.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho nước vào các mẫu thử
Na2O + H2O → 2NaOH
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Na2O
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là P2O5
+ Mẫu thử làm quỳ tím không chuyển màu chất ban đầu là NaCl
Câu 1.
Na2O + H2O → 2NaOH
2K + 2H2O → 2KOH + H2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
nFe = \(\dfrac{22,4}{56}=0,4\) mol
Pt: Fe + 2HCl --> ....FeCl2 + H2
0,4 mol->0,8 mol->0,4 mol->0,4 mol
mHCl pứ = 0,8 . 36,5 = 29,2 (g)
mFeCl2 tạo thành = 0,4 . 127 = 50,8 (g)
VH2 thoát ra = 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)
thu hoan toan 1 chat sat 3 oxit bang luong khi h2 du nung nong thu duoc 22,4 g sat va luong hoi nuoc a. viet phuong trinh hoa hoc b.tinh khoi luong cua Fe2O3 c. lay luong sat du o tren cho tac dung vua du voi 500ml dung dich H2SO4 tinh nong do mol cua dung dich axit da dung
a) Fe2O3 + 3H2 -----> 2Fe + 3H2O
1 mol 3 mol 2 mol 3 mol
0.2 mol 0.4mol
nFe=22.4/56=0.4 mol
b)m Fe2O3 =n.M=0.2.160=32(g)
c) Fe + H2SO4 ------>FeSO4 +H2
0.4 mol 0.4mol
500ml=0.5 lít
CM= n/V=0.4/0.5=0.8M
cho 10 gam hon hop Cu va CuO tac dung voi 200ml dd H2SO4 2M . Phan ung ket thuc ,loc tach rieng phan ko tan can nang duoc 6gam
a. Viet phuong trinh hoa hoc xay ra
b.Tinh thanh phan % ve khoi luong cua moi chat trong hon hop ban dau
c. Tinh nong do mol cua cac chat sau phan ung .Biet the tich cua dd thay doi ko dang ke .
a) CuO+H2SO4--->CuSO4+H2O
b) Chất k tan là Cu
%mCu=\(\frac{6}{10}.100\%=60\%\)
%m CuO=100-60=40%
c) Ta có
n CuO=\(\frac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
n H2SO4=0,2.2=0,4(mol)
--->H2SO4 dư
Theo pthh
n H2SO4=n CuO=0,05(mol)
n H2SO4 dư=0,4-0,05=0,35(mol)
CM H2SO4 dư=\(\frac{0,35}{0,2}=1,75\left(M\right)\)
Theo pthh
n CuSO4=n CuO=0,05(mol)
CM CuSO4=\(\frac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
(5 Points)
A
B
C
D
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
(5 Points)
A
B
C
D
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
(5 Points)
A
B
C
D
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
(5 Points)
A
B
C
D
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
(5 Points)
A
B
C
D
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước
(5 Points)
A
B
C
D
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước