Bài 1. Viết PTHH hoàn thành chuỗi pứ sau
Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> CO2 -> H2O-> Ba(OH)2 ->BaSO3 -> BaCl2
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
\( \begin{array}{l} a) \ Na_{2} O\ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ 2NaOH\\ b) \ SO_{3} \ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ H_{2} SO_{4}\\ c) \ K_{2} SO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ SO_{2} \ \ +\ \ K_{2} SO_{4}\\ d) \ CaCO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ CO_{2} \ \ +\ \ Ca SO_{4}\\ e) \ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4}( đặc) \ \rightarrow \ Cu SO_{4} +2H_{2} O\ +\ SO_{2} \end{array}\)
\(a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ c,K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ d,CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ e,Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ f,NaCl+H_2O\underrightarrow{^{dpdd.cmnx}}NaOH+\dfrac{1}{2}Cl_2+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ h,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ i,2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ j,FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\\ k,AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3+3H_2O\)
Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Na 1→ Na2O 2→ NaOH 3→ NaCl.
b) Ca 1→ CaO 2→ Ca(OH)2 3→ CaCO3 4→ CO2.
\(a,(1)4Na+O_2\rightarrow 2Na_2O \)
\((2)Na_2O+H_2O\rightarrow 2NaOH\)
\((3)NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(b,(1)2Ca+O_2\rightarrow 2CaO\)
\((2)CaO+H_2O\rightarrow Ca(OH)_2\)
\((3)Ca(OH)_2+Co_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\((4)CaCO_3\rightarrow (t^0)Cao+CO_2\uparrow \)
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> H2O -> H2SO4
Bài 2: Nhận biết các chất rắn trắng P2O5, BaO, Ba, Mg, Ag
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 10,96g kim loại R (hoá trị 2) trong H2O dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít H2(đktc). Xác định kim loại đã dùng.
:))) hì hì giúp tớ với, tớ cảm ơnnn
Bài 1.
\(2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\leftarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Bài 2.
Lấy mẫu thử, đánh stt
- Cho các mẫu thử vào nước
+) Tan, sủi bọt khí: Ba
+) Tan: P2O5, BaO (1)
+) Không tan: Mg, Ag (2)
- Cho quỳ tím vào dd của (1):
+) Quỳ hóa xanh: BaO
+) Quỳ hóa đỏ: P2O5
- Cho dung dịch H2SO4 vào (2):
+) Tan, sủi bọt khí: Mg
+) Không tan: Ag
PTHH:
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Bài 3.
Gọi hóa trị của R là n
\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
\(2R+2nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\)
\(\dfrac{0,16}{n}\) 0,08 ( mol )
\(M_R=\dfrac{10,96}{\dfrac{0,16}{n}}=68,5n\)
`@n=1->` Loại
`@n=2->R=137` `->` R là Bari ( Ba )
`@n=3->` Loại
Vậy R là Bari ( Ba )
ẫn luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,3 mol hỗn hợp A(FeO và Fe2O3) nung nóng . Sau một thời gian pư thu được 24g chất rắn B gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3,Fe và 11,2 lít hỗn hợp khí X(đktc).Tỉ khối hơi của X so với H2 là 20,4.Tính % khối lượng các chất trong A.
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
CO2+NaOH-->Na2CO3+H2O
SO2+KOH-->K2SO3+H2O
SO2+Ba(OH)2-->BaSO3+H2O
SO3+NaOH-->Na2SO4+H2O
P2O5+NaOH-->Na3PO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->Na2HPO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->NaH2PO4
NaOH+H3PO4-->Na3PO4+H2O
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
NaOH+H3PO4-->NaH2PO4+H2O
(NH4)2CO3+Ca(OH)2-->CaCO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ca(OH)2-->CaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ca(OH)2-->Ca(NO3)2+NH3+H2O
1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
6. P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
7. P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4
8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
9. 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + H2O
10. NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
Cân bằng các PTHH sau :
1) SO2 + O2 → SO3
2) N2O5 + H2O → HNO3
3) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
4) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
9) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
10) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
1) 2SO2 + O2 → 2SO3
2) N2O5 + H2O → 2HNO3
3) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
4) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) 4Na + 2H3PO4 → 2Na2HPO4 + H2
9) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
10) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Tìm CTHH thích hợp điền vào chỗ trống hay dấu?và hoàn thành PTHH
1) CO2+Ca(OH)2---> CaCO3 + ................
2) Na2SO4 + ................ ---> NaOH + BaSO4
3) N2 + .............. ----> NH3
4) Fe2O3 + HCl ----> ................ + H2O
5) 2Al + 3CuSO4 -----> Al2(SO4)3 + ?
6) Na2O + 2HCl ----> ? + H2O
7) ?Fe + ? ----> FeCl3
8) KNO3----> KNO2 + ?
1. \(2CO_2+2Ca\left(OH\right)_2->2CaCO_3+2H_2\)
2. \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2->2NaOH+BaSO_4\)
3. \(N_2+3H_2->2NH_3\)
4. \(Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O\)
5. \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
6. \(Na_2O+2HCl->2NaCl+H_2O\)
7. \(Fe+3Cl->FeCl_3\)
8. \(KNO_3->KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a. Na→Na2O→NaOH
b.H2→H2O→H2SO4→H2
c.KClO3→O2→H2O→O2→Fe3O4
d.Ca→CaO→Ca(OH)2→ CaCO3→CO2→H2CO3
e.S→SO2→H2SO3
f.P→P2O5→H3PO4
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(c,2KClO_3\xrightarrow[t^o]{MnO_2}2KCl+3O_2\\ O_2+2H_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2O_2+3Fe\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ d,2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(e,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ f,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
1,Nhận biết các chất rắn:KOH,Ca(OH)2,KCl
2,Từ BaO,K2SO3,Nước
Viết PTHH điều chế KOH
3,Hoàn thành các Pt sau
a,.....→MgO+H2O
b,HCl+.....→NaCl+H2O
c,HNO3+....→Al(NO3)3+H2O
d,Ba(OH)2+....→BaSO4+H2O
e,.......+CO2→CaCO3+H2O
4,Cho 44g CO2 vào dd có chứa 140g Ca(OH)2 tạo ra muối CaCO3 và nước
a,Tính khối lượng muối thu được
b,Tính khối lượng chất dư
1,Nhận biết các chất rắn:KOH,Ca(OH)2,KCl
ta nhỏ quỳ tím
- quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ca(OH)2
- quỳ ko chuyển màu là KCl
sau sso sục CO2
ta thấy kết tủa xuất hiện là CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
ko hiện tượng là KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
2,Từ BaO,K2SO3,Nước
Viết PTHH điều chế KOH
BaO+H2O->Ba(OH)2
Ba(OH)2+K2SO3->BaSO3+KOH
3,Hoàn thành các Pt sau
aMg(OH)2→MgO+H2O
b,HCl+.NaOH→NaCl+H2O
c,6HNO3+.Al2O3→2Al(NO3)3+3H2O
d,Ba(OH)2+H2SO4→BaSO4+2H2O
e,Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O
4,Cho 44g CO2 vào dd có chứa 140g Ca(OH)2 tạo ra muối CaCO3 và nước
a,Tính khối lượng muối thu được
b,Tính khối lượng chất dư
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
n CO2=44\44=1 mol
n Ca(OH)2=140\74=1,89 mol
=>Ca(OH)2 dư
=>m CaCO3=1.100=100g
=>m Ca(OH)2 dư=0,89.74=65,86g