(m-1)x^2-2mx+m+1=0
tìm m để hai nghiêm x1,x2 thoả mãn x1/x2 +x2/x1+5/2=0
cho pt x^2 -2mx+2m-1 =0
1) giải pt với m=1
2) tìm m để pt có 2 nghiệm x1 x2 thoả mãn :a)x1+x2=-1
b)x1^2 +x2^2=13
1) Thay m=1 vào phương trình, ta được:
\(x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)
hay x=1
Vậy: Khi m=1 thì phương trình có nghiệm duy nhất là x=1
1) Bạn tự làm
2) Ta có: \(\Delta'=\left(m-1\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\) Phương trình luôn có 2 nghiệm
Theo Vi-ét, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2m\\x_1x_2=2m-1\end{matrix}\right.\)
a) Ta có: \(x_1+x_2=-1\) \(\Rightarrow2m=-1\) \(\Leftrightarrow m=-\dfrac{1}{2}\)
Vậy ...
b) Ta có: \(x_1^2+x_2^2=13\) \(\Rightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=13\)
\(\Rightarrow4m^2-4m-11=0\) \(\Leftrightarrow m=\dfrac{1\pm\sqrt{13}}{2}\)
Vậy ...
2) Ta có: \(\text{Δ}=\left(-2m\right)^2-4\cdot1\cdot\left(2m-1\right)=4m^2-8m+4=\left(2m-2\right)^2\ge0\forall m\)
Do đó, phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-2m}{1}=-2m\\x_1\cdot x_2=\dfrac{2m-1}{1}=2m-1\end{matrix}\right.\)
a) Ta có: \(x_1+x_2=-1\)
\(\Leftrightarrow-2m=-1\)
hay \(m=\dfrac{1}{2}\)
b) Ta có: \(x_1^2+x_2^2=13\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=13\)
\(\Leftrightarrow\left(-2m\right)^2-2\cdot\left(2m-1\right)=13\)
\(\Leftrightarrow4m^2-4m+2-13=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-4m+1-12=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-1\right)^2=12\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2m-1=2\sqrt{3}\\2m-1=-2\sqrt{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2m=2\sqrt{3}+1\\2m=-2\sqrt{3}+1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{2\sqrt{3}+1}{2}\\m=\dfrac{-2\sqrt{3}+1}{2}\end{matrix}\right.\)
Cho f(x) = \(\dfrac{1}{3}\)x3 - (m - 2)x2 - 2mx + 6. Tìm tham số m để phương trình f'(x) = 0 có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn: x2 - x1 = x12
Cho pt: x^2+4x-m^2-1=0 Tìm m để pt có nghiệm x1,x2 thoả mãn x1/x2+x2/x1= -5/2
Lời giải:
$\Delta'=4+m^2+1=5+m^2>0$ với mọi $m\in\mathbb{R}$ nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi $m\in\mathbb{R}$
Áp dụng định lý Viet: \(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=-4\\ x_1x_2=-(m^2+1)\end{matrix}\right.\)
Khi đó:
\(\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}=\frac{-5}{2}\Leftrightarrow \frac{x_1^2+x_2^2}{x_1x_2}=-\frac{5}{2}\)
\(\Leftrightarrow \frac{(x_1+x_2)^2-2x_1x_2}{x_1x_2}=\frac{-5}{2}\Leftrightarrow \frac{(x_1+x_2)^2}{x_1x_2}=-\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow \frac{16}{-(m^2+1)}=\frac{-1}{2}\Leftrightarrow m^2+1=32\)
\(\Rightarrow m=\pm \sqrt{31}\)
Tìm m để phương trình (m + 1)\(x^2\) - 2mx + m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa mãn 0 < x1 <x2
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m+1\ne0\\\Delta'=m^2-\left(m+1\right)\left(m+6\right)>0\\x_1+x_2=\dfrac{2m}{m+1}>0\\x_1x_2=\dfrac{m+6}{m+1}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne1\\-7m-6>0\\\dfrac{2m}{m+1}>0\\\dfrac{m+6}{m+1}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -\dfrac{6}{7}\\\left[{}\begin{matrix}m>0\\m< -1\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}m>-1\\m< -6\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m< -6\)
Cho phương trình x^2-2(m-1)x+m+1=0.Tìm để pt co 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x1/x2+x2/x1=4.
Ptr có `2` nghiệm `<=>\Delta' >= 0`
`<=>[-(m-1)]^2-(m+1) >= 0`
`<=>m^2-2m+1-m-1 >= 0`
`<=>m(m-3) >= 0<=>[(m <= 0),(m >= 3):}`
`=>` Áp dụng Viét có: `{(x_1+x_2=[-b]/a=2m-2),(x_1.x_2=c/a=m+1):}`
Ta có: `[x_1]/[x_2]+[x_2]/[x_1]=4`
`<=>[x_1 ^2+x_2 ^2]/[x_1.x_2]=4`
`<=>[(x_1+x_2)^2-2x_1.x_2]/[x_1.x_2]=4`
`<=>[(2m-2)^2-2(m+1)]/[m+1]=4` `(m ne -1)`
`=>4m^2-8m+4-2m-2=4m-4`
`<=>4m^2-14m+8=0`
`<=>m=[7+-\sqrt{17}]/4` (ko t/m)
`=>` Ko có giá trị `m` t/m
Cho phương trình x^2 - 2mx - 1 = 0. Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức:
a. x1^2 + x2^2 - x1.x2 = 7
b. x1 - x2 = 0
\(ac=-1< 0\Rightarrow\) pt luôn có 2 nghiệm pb trái dấu với mọi m
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2m\\x_1x_2=-1\end{matrix}\right.\)
a.
\(x_1^2+x_2^2-x_1x_2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-3x_1x_2=7\)
\(\Leftrightarrow4m^2+3=7\)
\(\Rightarrow m^2=1\Rightarrow m=\pm1\)
b.
\(x_1-x_2=0\Rightarrow x_1=x_2\Rightarrow x_1x_2=x_2^2\ge0\) (vô lý do \(x_1x_2=-1< 0\) với mọi m)
Vậy ko tồn tại m thỏa mãn yêu cầu
Δ=(2m)^2-4(m-1)
=4m^2-4m+4
=4m^2-4m+1+3=(2m-1)^2+3>0
=>Phương trình có hai nghiệm pb
x1<1<x2
=>x2-1>0 và x1-1<0
=>(x1-1)(x2-1)<0
=>x1x2-(x1+x2)+1<0
=>m-1-2m+1<0
=>-m<0
=>m>0
tìm m để phương trình x^2-2mx+m-1=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2. thỏa mãn x1<x2 và căn x1^2 -x2=3
Bạn nên viết lại đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để mọi người hiểu đề của bạn hơn nhé.
cho pt x^2-2mx+m^2-m-1=0 timg m để x1;x2 thỏa mãn x1(x1+2)+x2(x2+2)=10
\(x^2-2mx+m^2-m-1=0\)(1)
có \(\Delta=\left(-2m\right)^2-4.\left(m^2-m-1\right)=4m^2-4m^2+4m+4\)
=\(4m+4\)
để pt (1) có nghiệm x1,x2 khi \(\Delta\ge0< =>4m+4\ge0< =>m\ge-1\)
theo hệ vi ét ta có \(\left\{{}\begin{matrix}x1+x2=2m\\x1.x2=m^2-m-1\end{matrix}\right.\)
có \(x1\left(x1+2\right)+x2\left(x2+2\right)=10< =>x1^2+2x1+x2^2+2x2=10\)
<=>\(\left(x1^2+x2^2\right)+2.\left(x1+x2\right)=10< =>\left[\left(x1+x2\right)^2-2x1x2\right]+2.2m=10\)
<=>\(\left(2m\right)^2-2.\left(m^2-m-1\right)+4m=10< =>4m^2-2m^2+2m+2+4m-10=0\)
<=>\(2m^2+6m-8=0\)
\(\Delta1=6^2-4\left(-8\right).2=100>0\)
=>m1=\(\dfrac{-6+\sqrt{100}}{2.2}=1\left(TM\right)\)
m2=\(\dfrac{-6-\sqrt{100}}{2.2}=-4\)(loại)
vậy m=1 thì pt (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1(x1+2)+x2(x2+2)=10