Quy đồng mẫu thức hai phân thức :
a) \(\dfrac{3x}{2x+4}\) và \(\dfrac{x+3}{x^2-4}\)
b) \(\dfrac{x+5}{x^2+4x+4}\) và \(\dfrac{x}{3x+6}\)
quy đồng mẫu thức của các phân thức
\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{-3x}{x-2};\dfrac{3}{x^2-4x+4}\)
\(\dfrac{-1}{2x+2};\dfrac{3}{2-2x};\dfrac{5}{4x^2+4x+1}\)
cho mình hỏi là giữa khác phân số với nhua là phải có dấu như là công, trừ, nhân hay chia chứ?
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn)
a) \(\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1},\dfrac{1-2x}{x^2+x+1},-2\)
b) \(\dfrac{10}{x+2},\dfrac{5}{2x-4},\dfrac{1}{6-3x}\)
a) Tìm MTC: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nhân tử phụ:
(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1
(x – 1)(x2 + x + 1) : (x2 + x + 1) = x – 1
(x – 1)(x2+ x + 1) : 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Qui đồng:
b) Tìm MTC: x + 2
2x – 4 = 2(x – 2)
6 – 3x = 3(2 – x)
MTC = 6(x – 2)(x + 2)
Nhân tử phụ:
6(x – 2)(x + 2) : (x + 2) = 6(x – 2)
6(x – 2)(x + 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)
6(x – 2)(x + 2) : -3(x – 2) = -2(x + 2)
Qui đồng:
click mh nhaquy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}:\) \(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{1}{2x^3y}=\dfrac{6yz^3}{12x^3y^2z^3}\)
\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}=\dfrac{2\cdot4x^2}{12x^3y^2z^3}=\dfrac{8x^2}{12x^3y^2z^3}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức :
a) \(\dfrac{7x-1}{2x^2+6x};\dfrac{5-3x}{x^2-9}\)
b) \(\dfrac{x+1}{x-x^2};\dfrac{x+2}{2-4x+2x^2}\)
c) \(\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\dfrac{2x}{x^2+x+1};\dfrac{6}{x-1}\)
d) \(\dfrac{7}{5x};\dfrac{4}{x-2y};\dfrac{x-y}{8y^2-2x^2}\)
e) \(\dfrac{5x^2}{x^3+6x^2+12x+8};\dfrac{4x}{x^2+4x+4};\dfrac{3}{2x+4}\)
BÀI 6 :rút gọn phân thức
\(\dfrac{x^3+3x^3+3x+1}{x^2+x}\)
b)\(\dfrac{x^3-3x^2+3x-1}{2x-2}\)
c)\(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)
d)\(\dfrac{(x-1)(-x-2)}{x+2}\)
e)\(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)
f)\(\dfrac{3x^2+4xy^2}{6x+8y}\)
g)\(\dfrac{-3x^2-6x}{4-x^2}\)
BÀI 7 :quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2}{5x^3y^2}và \dfrac{3}{4xy}\)
b)\(\dfrac{x}{x^2-2xy+y^2} và \dfrac{x}{x^2-xy}\)
c)\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{2}{2x+4}và \dfrac{3}{3x+6}\)
d)\(\dfrac{1}{x+3};\dfrac{2}{2x-6}và \dfrac{3}{3x-9}\)
6:
a: ĐKXĐ: x<>0
\(\dfrac{x^3+3x^2+3x+1}{x^2+x}\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)^3}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{\left(x+1\right)^2}{x}\)
b: ĐKXĐ: x<>1
\(\dfrac{x^3-3x^2+3x-1}{2x-2}\)
\(=\dfrac{\left(x-1\right)^3}{2\left(x-1\right)}=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{2}\)
c: ĐKXĐ: x<>-2
\(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)
\(=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{2\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{2}\)
d: ĐKXĐ: x<>-2
\(\dfrac{\left(x-1\right)\left(-x-2\right)}{x+2}\)
\(=\dfrac{\left(-x+1\right)\left(x+2\right)}{x+2}=-x+1\)
e: ĐKXĐ: x<>-y
\(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}=\dfrac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x+y}=x-y\)
g: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
\(\dfrac{-3x^2-6x}{4-x^2}=\dfrac{3x^2+6x}{x^2-4}\)
\(=\dfrac{3x\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\cdot\left(x-2\right)}=\dfrac{3x}{x-2}\)
7:
a: \(\dfrac{2}{5x^3y^2}=\dfrac{2\cdot4}{20x^3y^2}=\dfrac{8}{20x^3y^2}\)
\(\dfrac{3}{4xy}=\dfrac{3\cdot5\cdot x^2y}{20x^3y^2}=\dfrac{15x^2y}{20x^3y^2}\)
b: \(\dfrac{x}{x^2-2xy+y^2}=\dfrac{x}{\left(x-y\right)^2}\)
\(\dfrac{x}{x^2-xy}=\dfrac{x}{x\left(x-y\right)}=\dfrac{1}{x-y}=\dfrac{\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)^2}\)
c: \(\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{6}{6\left(x+2\right)}\)
\(\dfrac{2}{2x+4}=\dfrac{2}{2\left(x+2\right)}=\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{6}{6\left(x+2\right)}\)
\(\dfrac{3}{3x+6}=\dfrac{3}{3\left(x+2\right)}=\dfrac{6}{6\left(x+2\right)}\)
d:
\(\dfrac{2}{2x-6}=\dfrac{2}{2\left(x-3\right)}=\dfrac{1}{x-3};\dfrac{3}{3x-9}=\dfrac{3}{3\left(x-3\right)}=\dfrac{1}{x-3}\)
\(\dfrac{2}{2x-6}=\dfrac{1}{x-3}=\dfrac{x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(\dfrac{3}{3x-9}=\dfrac{1}{x-3}=\dfrac{x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(\dfrac{1}{x+3}=\dfrac{x-3}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
quy đồng mẫu thức hai phân thức sau
\(\dfrac{x+5}{x^2+4x+4}và\dfrac{x}{3x+6}\)
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
\(3x+6=3\left(x+2\right)\)
MTC: \(3\left(x+2\right)^2\)
\(\dfrac{x+5}{x^2+4x+4}=\dfrac{\left(x+5\right).3}{\left(x+2\right)^2.3}=\dfrac{3\left(x+5\right)}{3\left(x+2\right)^2}\)
\(\dfrac{x}{3x+6}=\dfrac{x\left(x+2\right)}{3\left(x+2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{x\left(x+2\right)}{3\left(x+2\right)^2}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) \(\dfrac{3x-6}{x^2-4x+4};\dfrac{5x-5}{2x^2-2}\)
b) 2;\(\dfrac{2a+1}{a^3-1};\dfrac{-a}{1-a}\)
c) \(\dfrac{x+1}{x^2-6x+5};\dfrac{2x}{x^3-6x^2+11x-6};\dfrac{1}{x^2-3x+2}\)
a)
\(\dfrac{3x-6}{x^2-6x+5}=\dfrac{3x-6}{x^2-x-5x+5}=\dfrac{3x-6}{x\left(x-1\right)-5\left(x-1\right)}=\dfrac{3x-6}{\left(x-1\right)\left(x-5\right)}\)
\(\dfrac{5x-5}{2x^2-2}=\dfrac{5x-5}{2\left(x^2-1\right)}=\dfrac{5x-5}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
MTC: \(2\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-5\right)\)
\(\dfrac{3x-6}{x^2-6x+5}=\dfrac{3x-6}{x^2-x-5x+5}=\dfrac{3x-6}{x\left(x-1\right)-5\left(x-1\right)}\\ =\dfrac{3x-6}{\left(x-1\right)\left(x-5\right)}=\dfrac{2\left(x+1\right)\left(3x-6\right)}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-5\right)}\)
\(\dfrac{5x-5}{2x^2-2}=\dfrac{5x-5}{2\left(x^2-1\right)}=\dfrac{5x-5}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\\ =\dfrac{\left(x-5\right)\left(5x-5\right)}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-5\right)}\)
M.n jup mk câu b,c vs ạk
5. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một số phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
a) \(\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1},\dfrac{1-2x}{x^2+x+1},x-2\) b) \(\dfrac{10}{x+2},\dfrac{5}{2x-4},\dfrac{1}{6-3x}\)
a) Tìm MTC: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nhân tử phụ:
(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1
(x – 1)(x2 + x + 1) : (x2 + x + 1) = x – 1
(x – 1)(x2+ x + 1) : 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Qui đồng:
b) Tìm MTC: x + 2
2x – 4 = 2(x – 2)
6 – 3x = 3(2 – x)
MTC = 6(x – 2)(x + 2)
Nhân tử phụ:
6(x – 2)(x + 2) : (x + 2) = 6(x – 2)
6(x – 2)(x + 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)
6(x – 2)(x + 2) : -3(x – 2) = -2(x + 2)
Qui đồng: