Những câu hỏi liên quan
Trần Mai
Xem chi tiết
datfsss
30 tháng 3 2021 lúc 20:33

Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù: + Bộ lông dày, xốp, gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng, được gọi là lông mao. + Bộ lông mao: Che chở, giữ nhiệt cho cơ thể. ... + Chi sau dài, khỏe: Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.

Bình luận (0)
ひまわり(In my personal...
30 tháng 3 2021 lúc 20:34

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :

- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể.

- Chi trước ngắn dùng để đào hang.

- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

- Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.

- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

Bình luận (0)
Mai Hiền
31 tháng 3 2021 lúc 10:41

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù: 

- Thỏ có tập tính đào hang, ẩn náu trong bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn đuổi.

+ Chi trước ngắn dùng để đào hang.

+ Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

Bình luận (0)
ha huyen
Xem chi tiết
Nguyễn Giang Anh
18 tháng 4 2022 lúc 20:47

tham khảo:

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù : - Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt  che chở cho cơ thể. - Chi trước ngắn dùng để đào hang. - Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

Bình luận (0)
Huỳnh Kim Ngân
18 tháng 4 2022 lúc 20:48

bạn tham khảo nha

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :

- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể.

- Chi trước ngắn dùng để đào hang.

- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

- Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.

- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

chúc bạn học tốt nha.

Bình luận (0)
huehan huynh
18 tháng 4 2022 lúc 20:52

Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống:

+Bộ lông mao dày, xốp: giữ nhiệt, bảo vệ khi thỏ ẩn trong bụi rậm

+ Chi trước ngắn :đào hang và di chuyển

+ Chi sau dài khỏe: bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi

+ Mũi và lông xúc giác :thăm dò thức ăn và môi trường

+ Tai thính và vành tai lớn dài cử động : định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù

+ Mắt  có mi cử động giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô, bảo vệ khi trốn trong bụi gai 

Tham khảo:

Tập tính lẩn trốn:

Bộ lông dày xốp –> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm

Chi trước ngắn –> Đào hang, di chuyển

Chi sau dài, khỏe –> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi

Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy –> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường

Tai thính, ѵành tai lớn, dài, cử động được theo các phía –> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.

 

Bình luận (0)
Nam Lầy
Xem chi tiết
Nam Lầy
8 tháng 5 2022 lúc 20:54

giúp với mn

Bình luận (0)
ACE_max
8 tháng 5 2022 lúc 20:54

tên nghe chất đấy

Bình luận (7)
An Phú 8C Lưu
8 tháng 5 2022 lúc 20:55

TK

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù : - Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt  che chở cho cơ thể. - Chi trước ngắn dùng để đào hang. - Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

Bình luận (1)
Hồ Hòa Bình
Xem chi tiết
minh nguyet
31 tháng 3 2021 lúc 20:23
Cấu tạoÝ nghĩa
Bộ lông: lông mao , dày , xốp->Giứ nhiệt , che chở
Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe

-> Đào hang

->Chi sau bật nhảy

Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to

->Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù

Mũi: thính->Thăm dò thức ăn môi trường
Lông: xúc giác,nhạy bén->Thăm dò thức ăn môi trường
Mắt: mi mắt cử động + có lông mi->Bảo vệ mắt
Bình luận (0)
Kieu Diem
31 tháng 3 2021 lúc 20:23

Thamkhao

Cấu tạoÝ nghĩa
Bộ lông: lông mao , dày , xốp->Giứ nhiệt , che chở
Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe

-> Đào hang

->Chi sau bật nhảy

Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to

->Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù

Mũi: thính->Thăm dò thức ăn môi trường
Lông: xúc giác,nhạy bén->Thăm dò thức ăn môi trường
Mắt: mi mắt cử động + có lông mi->Bảo vệ mắt
Bình luận (0)
kinbed
31 tháng 3 2021 lúc 20:26
Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù:+ Bộ lông dày, xốp, gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng, được gọi là lông mao.+ Bộ lông mao: Che chở, giữ nhiệt cho cơ thể. ...+ Chi sau dài, khỏe: Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.  
Bình luận (0)
Dark dark bủh bủh lmao
Xem chi tiết
❄Người_Cao_Tuổi❄
3 tháng 5 2022 lúc 17:48

REFER

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù : - Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể. - Chi trước ngắn dùng để đào hang. - Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
3 tháng 5 2022 lúc 17:48

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
3 tháng 5 2022 lúc 17:49

Bình luận (1)
Đặng Công Nam
Xem chi tiết
Vũ Quang Huy
13 tháng 3 2022 lúc 14:18

tham khảo

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :

- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể.

- Chi trước ngắn dùng để đào hang.

- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

- Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.

- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

Bình luận (0)
•ℳIŇℌ✼SÇØŦŦ ͜✿҈
13 tháng 3 2022 lúc 14:20

Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống chạy nhảy và tập tính lẩn trốn kẻ thù :

- Chi trước ngắn dùng để đào hang.

- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

- Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.

- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

(có 1 chút tham khảo và chỉnh sửa)

Bình luận (0)
nguyễn thị lan anh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
25 tháng 4 2016 lúc 20:30

Cấu tạo của thỏ thích nghi và đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù:

Bộ lông mao dày, xốp: Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm

Chi ( có vuốt):

- Chi trước: Đào hang

- Chi sau: Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh

Giác quan

- Mũi, lông xúc giác nhạy bén: Thăm dò thức ăn và môi trường

- Tai có vành tai lớn, cử động được: Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù

- Mắt có mí cử động: Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm

Bình luận (0)
tran giau ten
Xem chi tiết
Bùi Thị Thùy Linh
8 tháng 3 2016 lúc 20:59

chắc là vì tập tính của nó

Bình luận (0)
tran giau ten
8 tháng 3 2016 lúc 21:01

vi tho co tap tinh kiem an ban dem

 

Bình luận (0)
NLCD
Xem chi tiết
loann nguyễn
30 tháng 7 2021 lúc 15:40

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.             

B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù. 

D. Là động vật hằng nhiệt.

Câu 22: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất

A. Trai sông.         B. Bọ cạp.                      C. Ốc sên.               D. Giun đất.

Câu 23: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài trong quần thể.                     B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài.                                            D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 24: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Cá chép.      B. Chim bồ câu.              C.Rùa núi vàng.           D. Thỏ hoang.

Câu 25: Các phần cơ thể của sâu bọ là 

A. Đầu và ngực.                              B. Đầu, ngực và bụng.       

C. Đầu-ngực và bụng.                       D. Đầu và bụng.

Câu 26: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.                  

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 27: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp

A. Da             .B. Vỏ đá vô                C. Cuticun.               D. Vỏ kitin.

Câu 28: Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                              B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                             D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 29: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.                   B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.                    D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu 30: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ.       B. 30 – 40 km/giờ.      C. 40 – 50 km/giờ.       D. 50 – 60 km/giờ.

Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ.         B. lông mao.          C. lông tơ.                        D. lông ống.

Câu 32: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ?

A. Lớp Bò sát.                                            B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Lưỡng cư.                                      D. Lớp Thú.

Câu 33: Thức ăn của cá voi xanh là gì?

 A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.         B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.    

 C. Phân của các loài động vật thủy sinh.           D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 34: Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện.      B. Nhện, bọ cạp.       C. Tôm, nhện.               D. Kiến, ong mật

Câu 35: Câu 9  Chọn cụm từ điền vào chỗ trống dưới câu sau cho phù hợp ( phân tính, khoang cơ thể, kí sinh )

Giun đũa …(1)……….. ở ruột non người. Chúng bắt đầu có …(2)………. chưa chính thức,ống tiêu hóa có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)……….. và tuyến sinh dục dạng ống phát triển.

A. Phân tính, khoang cơ thể .kí sinh                 B. Kí sinh, khoang cơ thể, phân tính

C. Kí sinh, phân tính, khoang cơ thể               D. Phân tính, kí sinh, khoang cơ thể.

Câu 36: Cổ chim dài có tác dụng: 

A. Giảm trọng lượng khi bay.                         B. Giảm sức cản của gió.

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông.                D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.

Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng cư cổ là đúng ?

A. Vây đuôi biến thành chi sau.                      B. Không có vảy.

C. Có vây lưng rất phát triển.                       D. Còn di tích của nắp mang.

Câu 38: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 2.          B. Gốc đôi râu thứ 1.       C. Dạ dày.                D. Lá mang

Câu 39: Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:

A. Động vật nguyên sinh.                             B. Động vật có xương sống.

C. Thần mềm.                                               D. Sâu bọ.

Câu 40: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:

A. Di chuyển nhanh nhẹn.                       B. Phát hiện ra mồi nhanh.

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.          D. Có miệng to và khoang ruột rộng.

Bình luận (0)