Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 11 2021 lúc 23:31

156 hardly => hard

157 R

158 R

159 hardly => hard

160 slow => slowly

Nguyễn Ngọc Gia Hân
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 9:41

1.I tried (hard) to remember her name but I couldn't

->......I tried hard to remember her name but I couldn't...

2.This coat is practically unused.I've (hardly) worn it

->...This coat is practically unused. I've hardly worn it......

3.She's a good tennis player.She hits the ball hardly

->....She's a good tennis player. She hits the ball hard.....

4.Don't walk so (fast).I can't keep us with tou

->....Don't walk so fast. I can't keep up with you.....

5.Why are you walking so slow ? Are yoou tired?

->......Why are you walking so slowly? Are you tired?...

Lê Thị Khánh Linh
Xem chi tiết
Vũ Thị Phương
7 tháng 5 2018 lúc 19:51

Tìm lỗi sai và sửa lại

Neither she nor you want => wants to become a pharmacist

I tried hardly => hard to remember his name but I couldn't

Million => Millions of foreign visitors come to Vietnam every year

You look tired. You'd better staying => stay inside at recess

Nguyễn Đình Phú
7 tháng 5 2018 lúc 19:50

neither...nor -> both...and

tried hardly -> hardly tried

million -> millions

staying -> stay ( vi had better = should )

Shuriana
Xem chi tiết
Gia Linh
22 tháng 6 2023 lúc 14:27

1

I'm tried because I've been working hard.

OK

2

I tried hard to remember her name, but I couldn't.

hard -> hardly

3

This coat is practically unused. I've hardly worn it.

OK

4

Judy is a good tennis player. She hits the ball hardly.

hardly -> hard

5

Don't walk so fast! I can't keep up with you.

OK

6

I had plenty of time, so I was walking slow.

slow -> slowly

 
Xuân Duy Cao
Xem chi tiết

Her name was just on tounge but I couldn't remember her name.

Mai Hương
Xem chi tiết
Bình Minh
14 tháng 8 2018 lúc 20:32

1.B

2.A

3.B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 15:44

Đáp án D

Giải thích: Familiar (n) = quen thuộc

Dịch nghĩa: Khuôn mặt anh ấy nhìn quen thuộc, nhưng tôi không thể nhớ tên của anh ấy.

          A. similar (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.

          B. alike (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.

          C. memorable (adj) = đáng nhớ, đáng kỷ niệm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 10:30

Chọn đáp án A

Sau động từ ‘feel’ cần 1 tính từ chỉ cảm giác (extremely là trạng từ bổ sung cho tính từ đó), ở đáp án tồn tại 2 tính từ ‘embarrassed’ và ‘embarrassing’

Tính từ đuôi ‘ing’ và ‘ed’ đều là những tính từ dùng để miêu tả. Chúng bổ nghĩa cho danh từ, cụm danh từ . Tính từ này được thành lập bằng cách thêm đuôi ‘ed’ or ‘ing’ sau động từ

+Tính từ đuôi ‘ed’ thường mang tính bị động, tính chất của sự vật bị tác nhân bên ngoài tác động vào. Do đó tính từ này thường là tính từ mô tả cảm xúc, trạng thái của con người

Eg: I felt bored

+Tính từ đuôi ‘ing’ mang tính chủ động, chúng mô tả bản chất của sự vật, thường là vật hơn là người. Đôi khi chúng cũng diễn đạt sự tác động của sự vật lên cảm xúc, ý kiến con người

Eg. This film is so boring

Như vậy ta cần chọn ‘embarrased’ để mô tả cảm giác

Dịch: Tôi thấy cực kì xấu hổ khi không thể nhớ nổi tên của người hàng xóm

Kim Bắp
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
16 tháng 8 2019 lúc 16:01

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại

1. A. achieve B. chorus C. cancel D. chemistry

2. A. missed B. worked C. realised D. watched

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A. decide B. arrive C. invite D. listen

2. A. permit B. comic C. station D. visit => ??

III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

1. Many visitors (come)............come.............to Ho Chi Minh's Mausoleum every day

2. Last week, my friend (invite)......invited..............me to join his family on a day trip to his home village

3. Traditional designs and symbols (add).........have added...........to the ao dai for seveernal years

4. If the rice paddises are polluted, the rice plants (die)................will die...............

5. Would you like (go)...........to go.........for a swim tomorrow morning?

6. Hoa enjoys (cook)............cooking..............on the weekends

IV. chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

1. Reading books is helful to develop the students (know)............knowledge...........

2. Vietnamese people are (pride).........proud........of their traditional celebrations

3. There is always a traffic jam here. The road needs to be (wide)...........................

4. She is poor but she lives in (happy)...............happily...........

V. Chọn 1 từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau

1. She was really (impress, impressing, impressed, to impress).................by the beauty of the city

2. He always studies (hard; hardly; hardest; lazily)..................to get good grades

3. She is very good (of; at; for; in) English

4. We went on working (though; because; but; despite)...............it started to rain

5. He suggests (doing; do; did; to do)...............morning exercises every day

6. Viet nam is a country (where; which; in which; in that)............ exports a lot of rice.