Hoàn tất các câu sau với các động từ cho sẵn trong khung
VOCABULARY Daily routines
(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)
Exercise 8. Complete the sentences with the words.
(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)
brush chat get go have help relax study wash watch |
1. I………… up at 6.15 every morning.
2. I. …………breakfast at 7.00.
3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.
4. My sister and I.…………. to school by bus.
5. After school I..…………with my friends - we sometimes talk for hours!
6. I always.....…………. my parents with the housework.
7. In my bedroom, I...…………at my desk with all my school books.
8. Before bed, I usually..…………on the sofa and I sometimes.…………TV.
I can talk about my daily routines. (Tôi có thể nói về các hoạt động hàng ngày.) MY EVELUATION (ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI) |
1.get
2.have
3.brush;wash
4.go
5.chat
6.help
7.study
8.relax;watch
1. I get up at 6.15 every morning.
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi buổi sáng.)
2. I have breakfast at 7.00.
(Tôi ăn sáng lúc 7.00.)
3. After breakfast, I always brush my teeth and wash my face.
(Sau khi ăn sáng, tôi luôn đánh răng và rửa mặt.)
4. My sister and I go to school by bus.
(Tôi và chị gái đi học bằng xe buýt.)
5. After school I chat with my friends - we sometimes talk for hours!
(Sau giờ học, tôi trò chuyện với bạn bè - đôi khi chúng tôi nói chuyện hàng giờ!)
6. I always help my parents with the housework.
(Tôi luôn giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.)
7. In my bedroom, I study at my desk with all my school books.
(Trong phòng ngủ của mình, tôi học ở bàn học với tất cả các sách vở.)
8. Before bed, I usually relax on the sofa and I sometimes watch TV.
(Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sô-pha và đôi khi tôi xem TV.)
Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn
house/built/1975
Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn
I/ suggest/ you/ stay /inside / recess
I suggest that you should stay inside at recess.
Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn
policeman/ ask/ boy/ what/ name/was
The policeman asked that boy what his name was.
Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn
If/ she/ study/ she/ pass/ final exam
……………………………………………
Đáp án: If she studied harder, she would pass her final exam.
Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn
If/ she/ study/ she/ pass/ final exam
If she studied harder, she would pass her final exam.
Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn
If/ she/ study/ she/ pass/ final exam
If she studied harder, she would pass her final exam.
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách ghi vào vở (hay phiếu học tập) các từ hoặc cụm từ trong khung thích hợp với các khoảng trống, được đánh số thứ tự từ (1) đến (6).
- Động năng - Thế năng - Điện năng - Nhiệt năng - Năng lượng ánh sáng |
a/ Hóa năng lưu trữ trong thực phẩm, khi ta ăn, được chuyển hóa thành (1)………..giúp ta đạp xe.
b/ Hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa thành (2)………….. và (3)……………
c/ Hóa năng trong nhiên liệu (xăng, dầu) khi đốt cháy được chuyển hóa thành (4)………. . (5)……….và (6) ………….của máy bay, tàu hỏa.
(1) - động năng
(2) – nhiệt năng
(3) – năng lượng ánh sáng
(4) – điện năng
(5) – động năng
(6) – thế năng
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách ghi vào vở (hay phiếu học tập) các từ hoặc cụm từ trong khung thích hợp với các khoảng trống, được đánh số thứ tự từ (1) đến (10). Ví dụ: (1) – thế năng.
- Động năng - Thế năng - Nhiệt năng - Chuyển hoá - Bảo toàn - Tự mất đi - Năng lượng âm |
a/ Khi quả bóng được giữ yên ở trên cao, nó đang có (1)…….
Khi quả bóng được thả rơi, (2)………… của nó được chuyển hóa thành (3)……
b/ Quả bóng không thể nảy trở lại độ cao ban đầu, nơi nó được thả rơi, bởi vì không phải tất cả (4)………….. của nó biến thành (5)………… . Thực tế, luôn có một phần năng lượng của nó được chuyển hóa thành (6)…………. và (7)………… trong khi va chạm.
c/ Trong quá trình chuyển động của quả bóng, luôn có sự (8) ……… từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. Năng lượng toàn phần của quả bóng luôn được (9)…………. không bao giờ (10)…………… hoặc được tạo ra thêm.
a/ (1) – thế năng
(2) – thế năng
(3) – động năng
b/ (4) – động năng
(5) – thế năng
(6) – nhiệt năng
(7) – năng lượng âm
c/ (8) – chuyển hóa
(9) – bảo toàn
(10) – tự mất đi