Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Kim Trí
Xem chi tiết
Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

 

FeO: Sắt(II) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha)

Na2O: Natri oxit

CaO: Canxi oxit

 

Trường Giang Võ Đàm
Xem chi tiết
Edowa Conan
16 tháng 3 2017 lúc 20:05

Câu 2:

PTHH:Zn+2HCl\(\underrightarrow{t^0}\)ZnCl2+H2

a)Theo PTHH:65 gam Zn cần 75 gam HCl

Vậy:8,125 gam Zn cần 9,375 gam HCl

Do đó HCl thừa:18,25-9,375=8,875(gam)

b)Vì HCl thừa nên ta tính SP theo chất thiếu(Zn)

Theo PTHH:65 gam Zn tạo ra 22,4 lít H2

Vậy:8,125 gam Zn tạo ra 2,8 lít H2

\(\Rightarrow V_{H_2}=2,8\)(lít)

Nguyễn Trần Thành Đạt
16 tháng 3 2017 lúc 20:09

Câu 2:

Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{8,125}{65}=0,125\left(mol\right)\)

\(n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)

PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

Theo PTHH và đb, ta có:

\(\dfrac{0,125}{1}< \dfrac{0,5}{2}\)

=> Zn hết, HCl dư nên tính theo nZn.

Theo PTHH và đề bài, ta có:

\(n_{HCl\left(phảnứng\right)}=2.n_{Zn}=2.0,125=0,25\left(mol\right)\\ =>n_{HCl\left(dư\right)}=0,5-0,25=0,25\left(mol\right)\\ n_{H_2}=n_{Zn}=0,125\left(mol\right)\)

a) Khối lượng HCl dư:

\(m_{HCl\left(dư\right)}=0,25.36,5=9,125\left(g\right)\)

b) Thể tích khí H2 thu được (ở đktc):

\(V_{H_2\left(đktc\right)}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)

Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

hiếu bàn
Xem chi tiết
Minh Hiếu
15 tháng 9 2021 lúc 10:33

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

H2SiO3,Ba(OH)2,H3PO4,H2SO3,H2SO4,Mg(OH)2,Fe(OH)2,Fe(OH)3,KOH,HNO3,Al(OH)3,Cu(OH)2

hnamyuh
15 tháng 9 2021 lúc 10:47

Các CTHH lần lượt là :

$Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit

$Mg(OH)_2$ : Magie hidroxit

$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit

$Cr(OH)_3$ : Crom III hidroxit

$HNO_3$:  Axit nitric

$H_2SO_3$:  Axit sunfuro

$H_2SO_4$:  Axit sunfuric

 

khangbangtran
Xem chi tiết
Hmyy17472
Xem chi tiết
hnamyuh
1 tháng 8 2021 lúc 14:55

a)

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$

b)

Tác dụng với nước : 

$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$

b)

$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4  + 3H_2O$

$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$

$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$

$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$

$BaO + H_2SO_4  \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

$CuO  + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$

Mai Enk
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
9 tháng 3 2022 lúc 9:30

CaO: Ca(OH)2

P2O5: H3PO4

SO3: H2SO4

SO2: H2SO3

Fe2O3: Fe(OH)3

CO2: H2CO3

K2O: KOH

CuO: Cu(OH)2

N2O5: HNO3

SiO2: H2SIO3

Mn2O7: HMnO4

Cl2O7: HClO4

bannyboo
Xem chi tiết
Miyamizu Mitsuha
12 tháng 4 2022 lúc 22:41

K2O : Kali oxit - phân loại:oxit bazơ

CuO : Đồng (II) oxit - phân loại:oxit bazơ 

N2O3: đinitơ trioxit - phân loại:oxit axit 

Cu2O: Đồng (I) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe2O3: Sắt (III) oxit - phân loại: oxit bazơ

MgO: Magie oxit - phân loại:oxit bazơ

CaO: Canxi oxit - phân loại:oxit bazơ

BaO: Bari oxit - phân loại:oxit bazơ

Na2O: Natri oxit - phân loại:oxit bazơ

FeO: sắt (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - phân loại:oxit axit 

N2O5: đinitơ pentaoxit - phân loại:oxit axit 

SO3: lưu huỳnh trioxit - phân loại:oxit axit 

CO2: cacbon đioxit - phân loại:oxit axit 

MnO : Mangan (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe3O4: Sắt (II,III) oxit - phân loại:oxit bazơ

ZnO: kẽm oxit - phân loại:oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit - phân loại:oxit bazơ

PbO: Chì (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

Dũng Duy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
19 tháng 2 2022 lúc 20:02

Fe2O3: Fe(OH)3

SO2: H2SO3

P2O5: H3PO4

K2O: KOH

CaO: Ca(OH)2

SiO2: H2SiO3

M2O7: HMnO4

N2O5: HNO3

TV Cuber
19 tháng 2 2022 lúc 20:05

-          Fe2O3: Fe(OH)3

-          SO2: H2SO3

-            P2O5: H3PO4

-           K2O: KOH

-         CaO: Ca(OH)2

-       SiO2: H2SiO3

-      M2O7: HMnO4

-      N2O5: HNO3