hurry up, hury up ai nhanh tay tck liền 2 cái:
tìm quy luật của :
a/ 6;7;9;12;16;...
b/ 2;3;5;9;17;33;65;129;...
Viết 1 bài văn nói ve người mà em kính trọng nhất (mẹ) bằng tiếng anh.
các bn ơi trả lời nhanh lên đi, nếu ai trả lời nhanh nhất thì mk sẽ kết bn với người đó và nhấn tin thường xuyên :))))))))) (hury up) !!!!!!!!!!!!
My mother is a person I admire most. She devoted a lot of time and energy to the upbringing of my two brothers and I. Despite working hard, she always made time to teach us many useful things which are necessary and important in our later lives. Moreover, she is a good role model for me to follow. She always tries to get on well with people who live next door and help everyone when they are in difficulties, so most of them respect and love her. I admire and look up to my mother because she not only brings me up well but also stands by me and gives some help if necessary. For example, when I encounter some difficulties, she will give me some precious advice to help me solve those problems. She has a major influence on me and I hope that I will inherit some of her traits.
Bài dịch: Mẹ tôi là người mà tôi ngưỡng mộ nhất. Mẹ đã cống hiến nhiều thời gian và sức lực vào việc dạy dỗ tôi và hai anh trai tôi. Mặc dù làm việc vất vả nhưng bà ấy đã luôn dành thời gian để dạy chúng tôi nhiều điều bổ ích mà cần thiết và quan trọng trong cuộc sống sau này của chúng tôi. Hơn nữa, mẹ là một tấm gương cho tôi noi theo. Mẹ luôn cố gắng sống hòa thuận với những người hàng xóm bên cạnh và giúp đỡ mọi người khi họ gặp khó khăn cho nên hầu hết mọi người tôn trọng và yêu quý bà ấy. Tôi ngưỡng mộ và kính trọng mẹ tôi không chỉ bởi vì bà nuôi dưỡng tôi tốt mà mẹ còn bên tôi và đưa ra sự giúp đỡ nếu cần thiết. Ví dụ như khi tôi gặp những khó khăn thì mẹ sẽ đưa ra những lời khuyên quý giá giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Mẹ có ảnh hưởng lớn tới tôi và tôi hi vọng rằng tôi sẽ thừa hưởng được một số nét tính cách của mẹ.
My name is....My mom is a...(a doctor,a teacher,...) she often ...in her Free time .She ......Iove My mom very much because......
50. Hurry up, or you will be late for school.
A. You should hurry up to be late for school.
B. If you don't hurry up, you will be late for school.
C. Hurry up, so you will be late for school.
D. Hurry up, but you will be late for school.
50. Hurry up, or you will be late for school.
A. You should hurry up to be late for school.
B. If you don't hurry up, you will be late for school.
C. Hurry up, so you will be late for school.
D. Hurry up, but you will be late for school.
50. Hurry up, or you will be late for school.
A. You should hurry up to be late for school.
B. If you don't hurry up, you will be late for school.
C. Hurry up, so you will be late for school.
D. Hurry up, but you will be late for school.
50. Hurry up, or you will be late for school.
A. You should hurry up to be late for school.
B. If you don't hurry up, you will be late for school.
C. Hurry up, so you will be late for school.
D. Hurry up, but you will be late for school.
Tìm n thỏa mãn :
2 . 24 < 2n < 256
=> Ai đúng và nhanh cho 3 tk
Hurry up !!!
Ta có : \(2.2^4\le2^n\le256\)
\(\Rightarrow2^5\le2^n\le2^8\)
\(\Rightarrow5\le n\le8\)
\(\Rightarrow n=5;6;7;8\) ( vì \(n\inℕ^∗\))
Vậy \(n=5;6;7;8\)
\(2.2^4\le2^n\le256\)
\(\Rightarrow2^5\le2^n\le2^8\)
\(\Rightarrow n\in\left\{5;6;7;8\right\}\)
1,1,2,3,5,8,...
trong dãy số trên,mỗi số(kể từ số thứ ba)bằng tổng của hai số liền trước.hay viết tiếp bốn số nữa của dãy số
hurry up
đây :
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55 . các số cần điền là 13;21;34;55 nhé bạn
chúc bn học giỏi
TÍNH NHANH A=1/15+1/35+1/63+1/99+......+1/9999
AI NHANH TAY MÌNH TCK CHO
A=\(\frac{1}{15}+\frac{1}{35}+\frac{1}{63}+..+\frac{1}{9999}\)
\(=\frac{1}{3.5}+\frac{1}{5.7}+\frac{1}{7.9}+..+\frac{1}{99.101}\)
\(=\frac{1}{2}.\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{7}+\frac{1}{7}-\frac{1}{9}+..+\frac{1}{99}-\frac{1}{101}\right)\)
\(=\frac{1}{2}.\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{101}\right)\)
\(=\frac{1}{2}.\frac{98}{303}=\frac{49}{303}\)
49/303 nha bạn
Kb với mình rồi mình giải kĩ cho
@@@@@###
you had better hury up . you'll be late for school (or)
you had better hury up . you'll be late for school (or)
=> You have to hurry up or you will be late for school
you had better hury up . you'll be late for school (or)
-> Hurry up or you'll be late for school.
tỉ số của lớp 6,7 là 12:11;tỉ số của lớp 7,8 là 5,6;tỉ số của lớp 8,9 là 11,10 biết rằng tổng số học sinh của 4 khối là 518 tìm số học sinh của khối lớp 6
Ai giúp mình với! hurry up
tong so hoc sinh lop 6 ,7 la :
518 : (12+11).12=
Tìm 50 động từ Bất quy tắc trong Tiếng Anh ( nhớ dịch )
Ai nhanh đúng và đầy đủ mk tck cho
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
23 | buy | bought | bought | mua |
24 | cast | cast | cast | ném, tung |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
26 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
28 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
29 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
30 | come | came | come | đến, đi đến |
31 | cost | cost | cost | có giá là |
32 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
33 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
34 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
35 | dig | dug | dug | dào |
36 | dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
37 | drew | drew | drawn | vẽ; kéo |
38 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
39 | drink | drank | drunk | uống |
40 | drive | drove | driven | lái xe |
41 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
42 | eat | ate | eaten | ăn |
43 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
44 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
45 | feel | felt | felt | cảm thấy |
46 | fight | fought | fought | chiến đấu |
47 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
48 | flee | fled | fled | chạy trốn |
49 | fling | flung | flung | tung; quang |
50 | fly | flew | flown | bay |
Hok tốt !
nha !
abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,
bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,
drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead
Bài 131 (tr 50 SGK Toán 6):
a, Tích của 2 số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số
b, Tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
Giúp tớ đi, tớ đang gấp lắm Xuxu ơi!!! Hurry up, please!!!
vì tích 2 số tự nhiên a; b bằng 30 nên mỗi số đều là ước của 30
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
ta có các cặp số tự nhiên sau:
a 1 2 3 5 6 10 15 30
b 30 15 10 6 5 3 2 1
Có ai biết trình bày câu a, không giúp mình với , mình không biết cách trình bày