Một gen có khối lượng 486000
3. Biết khối lượng của một nu là 300 đvC. Một gen có chứa 350 nu A và 400 nu X.
a. Tính khối lượng của gen đó?
b. Tính chiều dài gen đó?
TK ạ
a, Số nucleotit của gen là:
2A+2X=15002A+2X=1500
Khối lượng của gen là:
1500×300=4500001500×300=450000 đvC
b, Chiều dài của gen là:
1500:2×3,4=2550Ao1500:2×3,4=2550Ao
\(\Rightarrow\)\(M=300.N=300\left(2.A+2.G\right)=450000\left(dvC\right)\)
\(\Rightarrow L=3,4.\dfrac{N}{2}=2550\left(\overset{o}{A}\right)\)
a) Số nucleotit của gen là: N=2(A+G)=2.(350+400)=1500(nucleotit)
Khối lượng của gen là: \(M=300.N=300.1500=450000\left(đvC\right)\)
b) Chiều dài của gen là: \(L=\dfrac{3,4.N}{2}=\dfrac{3,4.1500}{2}=2550\left(A^0\right)\)
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng
A. A = T = 520, G = X = 380
B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520
D. A = T = 540, G = X = 360
Phương pháp:
Áp dụng công thức liên hệ giữa khối lượng gen và số lượng nucleotit của gen: M = N×300 đvC ; số liên kết hidro:
H = 2A + 3G
Cách giải:
Chọn C
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 520, G = X = 380
B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520
D. A = T = 540, G = X = 360
Đáp án C
Phương pháp :
Áp dụng công thức liên hệ giữa khối lượng gen và số lượng nucleotit của gen : M = N×300 đvC ; Số liên kết hidro : H = 2A + 3G
Cách giải :
Số nucleotit của gen là nucleotit
Ta có hệ phương trình:
Giúp mình 2 câu này với, gấp lắm ạ Một đoạn gen có chiều dài 4080 A0 và A = 500. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen.
Một gen có khối lượng 900000 đvC. Gen này có số vòng xoắn là bao nhiêu?
450.
600.
300.
150.
Một gen có khối lượng 900000 đvC. Gen này có số vòng xoắn là bao nhiêu?
450.
600.
300.
150.
150
Giải thích
Mỗi chu kì xoắn có 10 cặp nu
Mỗi nu nặng 300 dvC
một gen có 3000 nucleotit hãy tính: a,chiều dài gen b, khối lượng gen c, số chu kì xoắn của gen
Số chu kì xoắn của gen là:
3000:2=150(vòng)
Chiều dài là:
150.34=5100(Å)
Khối lượng là:
150.300=45000(đvC)
Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen.
L = 0,408μm = 4080Ao → N=2L/3,4=2400nucleotit
a. Khối lượng gen: M=N×300=720000đvC
b. ta có %G−%A=10%
%G+%A=50%
→%A=%T=20%
%G=%X=30%
c. ta có N= 2A+2G= 100%
→H = 2A+3G= 130%N = 3120 liên kết.
Một gen có chiều dài 0,408um , % G= 20%
a) Tính khối lượng và số lượng từng loại Nu trong gen?
b) Tính số liên kết hiđro, liên kết hóa trị có trong gen?
\(L=0,408\mu m=408A^o\)\(\Rightarrow N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2\cdot408}{3,4}=240nu\)
\(M=N\cdot300=72000đvC\)
\(\%G=20\%\Rightarrow G=X=48nu\)\(\Rightarrow A=T=(240-2\cdot48):2=72nu\)
Số liên kết hidro: H=2A+3G=288lk
Liên kết cộng hóa trị trong gen: 2N-2=478 liên kết