phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hệ số bất định
x^4-8x^2-x+12
1) Phân tích đa thức thành nhân tử ( = cách nhẩm nghiệm và hệ số bất định)
a) x^4+6x^3+11x^2+6x+1
b)x^4+7x^3+14x^2+14x+4
c)x^4-1ox^3-15x^2+20x+4
2)phân tích đa thức thành nhân tử( = cách hệ số bất định)
a) x^4-8x^3+11x^2+8x+12
b) x^4+x^2+1
c)x^4+4
Phân tích đa thức thành nhân tử : (HỆ SỐ BẤT ĐỊNH )
a) x4 _8x + 33
b) x4 -3x-2
c) x4+x3-3x2-11x-12
giải = phương pháp HSBĐ giùm e nhé
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt:
a) 5x^2 + 6xy + y^2.
b) x^2 + 2xy - 15y^2.
c) (x-y)^2 + 4(x-y) - 12.
d) x^3 - 2x - 4.
a) 5x^2 + 6xy + y^2
=5x2+5xy+xy+y2
=5x.(x+y)+y.(x+y)
=(x+y)(5x+y)
b) x^2 + 2xy - 15y^2.
=x2-3xy+5xy-15y2
=x.(x-3y)+5y.(x-3y)
=(x-3y)(x+5y)
c) (x-y)^2 + 4(x-y) - 12
=(x-y)2+4(x-y)+4-16
=(x-y+2)2-16
=(x-y+2-4)(x-y+2+4)
=(x-y-2)(x-y+6)
d) x^3 - 2x - 4.
=x3+2x2+2x-2x2-4x-4
=x.(x2+2x+2)-2.(x2+2x+2)
=(x2+2x+2)(x-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hệ số bất định :
\(x^4-x^3-10x^2+2x+4\)
Đặt \(Q\left(x\right)=x^4-x^3-10x^2+2x+4\)
Giả sử nhân tử khi phân tích P(x) là \(P\left(x\right)=\left(x^2+ax+b\right)\left(x^2+cx+d\right)\)
Khai triển : \(P\left(x\right)=x^4+cx^3+dx^2+ax^3+acx^2+adx+bx^2+bcx+bd\)
\(=x^4+x^3\left(c+a\right)+x^2\left(d+ac+b\right)+x\left(ad+bc\right)+bd\)
Áp dụng hệ số bất định : \(\begin{cases}c+a=-1\\d+ac+b=-10\\ad+bc=2\\bd=4\end{cases}\) . Giải ra được \(\begin{cases}a=-3\\b=-2\\c=2\\d=-2\end{cases}\)
Vậy \(P\left(x\right)=\left(x^2-3x-2\right)\left(x^2+2x-2\right)\)
Giả sử:
\(P\left(x\right)=\left(x^2+ax+b\right)\left(x^2+cx+d\right)\)
\(=x^4+cx^3+dx^2+ax^3+acx^2+adx+bx^2+bcx+bd\)
\(=x^4+\left(a+c\right)x^3+\left(d+ac+b\right)x^2+\left(ad+bc\right)x+bd\)
Ta có:
\(\begin{cases}a+c=-1\\d+ac+b=-10\\ad+bc=2\\bd=4\end{cases}\) \(\Rightarrow\begin{cases}a=1\\b=1\\d=4\\c=-15\end{cases}\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2-15x+4\right)\)
dăm ba mấy câu này ko làm đc thì làm chó
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a) 36 x 6 − 24 x 3 + 4 ;
b) ( x 2 - 1 ) 2 - 18(x + l)(x -1);
c) (x + l)(x + 3)(x + 5)(x + 7) +15;
d) ( x 2 + x + 4 ) 2 + 8x( x 2 + x + 4) + 15 x 2 .
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
c) (x2+x+1)(x2+x+2)-12
d)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
\(Dat:a^2+a+1=b\Rightarrow....=a\left(a+1\right)-12=\left(a+4\right)\left(a-3\right)\)
=
a) \(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+2\right)-12\) (1)
Đặt x2 + x +1 = t
Ta có : \(t\left(t+1\right)-12=t^2+t-12=t^2-3t+4t-12\)
\(=t\left(t-3\right)+4\left(t-3\right)=\left(t-3\right)\left(t+4\right)\)
Thay vào (1), ta được : \(\left(x^2+x+1-3\right)\left(x^2+x+1+4\right)=\left(x^2+x-2\right)\left(x^2+x+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+5\right)\)
b) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24\) (2)
\(=\left(x+2\right)\left(x+5\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)
\(=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24\)
Đặt x2 + 7x + 11 = y
Ta có : \(\left(y-1\right)\left(y+1\right)-24=y^2-1-24=y^2-25=\left(y-5\right)\left(y+5\right)\)
Thay vào (2), ta được : \(\left(x^2+7x+11-5\right)\left(x^2+7x+11+5\right)=\left(x^2+7x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách
a) x^2+4x+3
b) 4x^2-4x-3
c) x^2-x-12
d) 4x^4-4x^2y^2-8y^4
a) x2 + 4x + 3
= x2 + 3x + x +3
= ( x2 + 3 ) + ( x + 3 )
= x ( x + 3 ) + ( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x + 1 )
b) 4x2 - 4x - 3
= 4x2 + 2x - 6x - 3
= ( 4x2 + 2x ) - ( 6x + 3 )
= 2x ( 2x + 1 ) - 3 ( 2x + 1 )
= ( 2x + 1 )( 2x - 3 )
c) x2 - x - 12
= x2 + 3x - 4x - 12
= ( x2 + 3x ) - ( 4x + 12 )
= x ( x + 3 ) - 4 ( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x - 4 )
d) 4x4 - 4x2y2 - 8y4
= 4 ( x4 - x2y2 - 2y4 )
Hk tốt
a) \(x^2+4x+3\)
= \(x^2+x+3x+3\)
= \(x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)\)
= \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
b) \(4x^2-4x-3\)
= \(4x^2+2x-6x-3\)
= \(2x\left(x+1\right)-3\left(x+1\right)\)
= \(\left(x+1\right)\left(2x-3\right)\)
c)\(x^2-x-12\)
= \(x^2-4x+3x-12\)
= \(x\left(x-4\right)+3\left(x-4\right)\)
= \(\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
câu d la 4x^2.y^2 phai ko
\(4x^4-4x^2y^2-8y^4\)
= \(4x^4-8x^2y^2+4x^2y^2-8y^4\)
= \(4x^2\left(x^2-2y^2\right)+4y^2\left(x^2-2y^2\right)\)
= \(\left(4x^2+4y^2\right)\left(x^2-2y^2\right)\)
=\(4\left(x^2+y^2\right)\left(x^2-2y^2\right)\)
Kết bạn với mình nha
Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hệ số bất định
b) \(x^4-2x^3-x^2-2x+1\)
Đặt \(x^4-2x^3-x^2-2x+1=\left(x^2+ax+1\right)\left(x^2+bx+1\right)=x^4+bx^3+x^2+ãx^3+abx^2+ax+x^2+bx+1\)
=> \(x^4-2x^3-x^2-2x+1=x^4+\left(a+b\right)x^3+\left(ab+2\right)x^2+\left(a+b\right)x+1\)
=> \(\hept{\begin{cases}a+b=-2\\ab+2=-1\\a+b=-2\end{cases}}\Rightarrow a=-3;b=1\)