Viết pthh cho sắt t.dụng với các chất sau đây
a) Dd Cu(NO3)
B)DdHCL
c) Khí CL2
Dd AgNO3
e) O2
: Sắt tác dụng được với chất nào trong các chất: dd muối Cu(NO3)2, H2SO4 đặc nguội, khí Cl2, dd ZnSO4 ? Viết ptpứ.
Fe+Cu(NO3)2->Fe(NO3)2+Cu
Fe+H2SO4đ nguội-X
2Fe+3Cl2-to>3FeCl3
Fe+ZnSO4->X
21. Viết các PTHH (nếu có) cho các cặp chất dưới đây:
Zn + AgCl; Cu + Fe(NO3)2 (dd); K + dd FeSO4
Ag + Cu(NO3)2 (dd); Ni + dd CuCl2; Al + dd AgNO3
\(Zn+2AgCl\rightarrow ZnCl_2+2Ag\\ Cu+Fe\left(NO_3\right)_2:không.p.ứng\\ 2K+FeSO_4+2H_2O\rightarrow K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2+H_2\\ Ag+Cu\left(NO_3\right)_2::không.p.ứng\\ Ni+2CuCl_2\rightarrow NiCl_4+2Cu\\ Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học a. Các dd : H2SO4, NaOH, NaCl, Na2CO3b. Các dd : AgNO3, Na2SO4, FeCl2, HClc. Các chất khí : SO2, Cl2, O2, HCl d. Các kim loại : Al, Cu, Fe
Vì là lớp 9 anh làm theo kiểu lớp 9.
a)
| ddH2SO4 | ddNaCl | ddNaOH | ddNa2CO3 | |
| Qùy tím | Đỏ | Tím | Xanh | Tím |
| dd Ba(OH)2 | đã nhận biết | không hiện tượng | đã nhận biết | kết tủa trắng |
PTHH: Ba(OH)2 + Na2CO3 -> 2 NaOH + BaCO3 (kt trắng)
Các câu còn lại em cứ làm không biết thì hỏi nha!
b)
- Dung dịch màu xanh lục: FeCl2
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl và AgNO3
+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4
- Đun nhẹ 2 dd còn lại
+) Xuất hiện khí nâu đỏ và chất rắn màu bạc: AgNO3
PTHH: \(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2\uparrow+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
khử 6,96g một oxit sắt bằng lượng dư khí CO, thu được hh khí A và chất rắn B. Dẫn toàn bộ A đi từ từ qua lượng dư dd Ca(OH)2 thì thấy khối lượng dd sau pứ giảm 6,72g so với ban đầu. Cho toàn bộ B pứ với 100ml dd hh gồm AgNO3 1,2M và Cu(NO3)2 0,6M thì thu được m (g) chất rắn C
biết các pứ xảy ra hoàn toàn
Xác định CTPT của oxt sắt và tính giá trị m (g)
\(m_{giảm}=m_{Ca\left(OH\right)_2}-m_{H_2O}=6,72\left(g\right)\\ \rightarrow n_{giảm}=\dfrac{6,72}{74-18}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
Theo pthh: \(n_{giảm}=n_{CO_2}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH: FexOy + yCO --to--> xFe + yCO2
Bảo toàn O: \(n_{CO}=n_{CO_2}=n_{O\left(oxit\right)}=0,12\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{Fe}=\dfrac{6,96-0,12.16}{56}=0,09\left(mol\right)\)
CTHH: FexOy
=> x : y = 0,09 : 0,12 = 3 : 4
=> Oxit đó là Fe3O4
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{AgNO_3}=0,1.1,2=0,12\left(mol\right)\\n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,1.0,6=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
Fe + 2AgNO3 ---> Fe(NO3)2 + 2Ag
0,06 0,12 0,12
Fe + Cu(NO3)2 ---> Fe(NO3)2 + Cu
0,03 0,03
\(m=0,12.108+0,03.64=14,88\left(g\right)\)
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Cho cã bazơ sau : Cu(OH)2 ; KOH ; Fe(OH)3 ; NAOH ; . Hãy cho biết những bazơ nào a) tác dụng dd HCl b) Bị phân hủy ở t⁰ cao c) t.dụng đc vs khí CO2 e) Đổi màu CH thành xanh viế pthh
a) Tác dụng với dung dịch HCl: \(Cu\left(OH\right)_2,KOH,Fe\left(OH\right)_3,NaOH\)
b) Bị phân hủy ở nhiệt độ cao: \(Cu\left(OH\right)_2,Fe\left(OH\right)_3\)
c) Tác dụng được với khí \(CO_2:NaOH,KOH\)
Cho các chất sau: dd Fe(NO3)2, dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd NaBr, dd AgNO3. Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
Chọn đáp án A
Với dd Fe(NO3)2 có các TH xảy ra phản ứng là: dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd AgNO3
Với dd HCl có: dd AgNO3, dd KMnO4
Với dd KMnO4 có: NaBr
Với dd Cl2 có: dd NaBr, AgNO3
Với dd NaBr có: AgNO3
Cho các chất sau: dd Fe(NO3)2, dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd NaBr, dd AgNO3. Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
Chọn đáp án A
Với dd Fe(NO3)2 có các TH xảy ra phản ứng là: dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd AgNO3
Với dd HCl có: dd AgNO3, dd KMnO4
Với dd KMnO4 có: NaBr
Với dd Cl2 có: dd NaBr, AgNO3
Với dd NaBr có: AgNO3
Cho các muối sau : BaCO3, CuCl2, MgSO4, K2CO3, Fe(NO3)3, CaSO2, Na2S,BaSO4, Zn(NO3)2, AlCl2. Muối nào tác dụng đc với : a) dd NaOH. viết pthh b) dd HCl. Viết pthh c) kim loại mg. Viết pthh D) dd CaCl2 . Viết pthh E) bị nhiệt phân hủy. Viết pthh