cho xin tính từ của "energy"
Students prepare this topic carefully:
-What do you do to save energy in your home?
(mọi người cho tớ xin vài bài mẫu với, tớ cảm ơn!)
Danh từ tính từ ghép 9. The Pham has just bought a bulb which saves energy.
9. The Pham has just bought a bulb which saves energy.
-> The Pham has just bought a energy-saving bulb.
Cho dạng đúng của từ
The.......students often play soccer or baseball. ( energy)
thanks
The...energetic....students often play soccer or baseball. ( energy)
The..energetic.....students often play soccer or baseball.
The energetic students often play soccer or baseball
cho xin hỏi thông minh có phải tính từ hay ko
làm dùm tui bài nói tiếng Anh về chủ đề energy sources dùm với ạ xin cảm ơn ( ngày mai thi rồi )
The _________ students often play soccer or basketball ( energy )
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc !
The ___energe ______ students often play soccer or basketball ( energy )
energy (n):năng lượng
energe (adj) :năng động
energe là energeti c nhé
olm làm mất chữ t ic lên ko biết
các bạn giúp mình đi mà mình xin đấy mình sẽ tink cho mà xin nhé
lan đi từ nhà đến trường .khi đi được 4/5 quãng đường thì lan thấy còn cách trường 440m . tính độ dài quãng đường từ nhà lan đến trường.
gúp mình nha mình xin mà
Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ in đậm.
b) Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào… Anh phải sợ…
(Tô Hoài)
b, Phó từ “đừng”, "vào" bổ sung cho động từ “trêu”
có ai biết làm bài này k mình đang cần cực gấp mong các bạn làm giúp cho mình (xin cảm ơn)
I.Hãy viết hình thức so sánh hơn và nhất của các tính từ sau:
ADJ/adv | Hơn | Nhất | ADJ/adv | Hơn | Nhất |
1- cheap | cheaper | The cheapest | 7- friendly | ........................ | ........................ |
2- far | ..................... | ...................... | 8- badly/bad | ........................ | ........................ |
3- big | ...................... | .................... | 9- many/much | ........................ | ........................ |
4- fluent | ...................... | ..................... | 10- dangerous | ........................ | ........................ |
5- good/well | ...................... | ..................... | 11- hard | ........................ | ........................ |
6- busy | ..................... | ..................... | 12- quiet | ........................ | ........................ |
1. So sánh ngang bằng.
a. This book/ not/ interesting/ I expected
_______________________________________________
b. Jack/ swim/ good/ Tom
_______________________________________________
c. we/work/twice/slow/ they.
_______________________________________________
d. A car/ not/run/ fast/ a train
_______________________________________________
e. My father/ carve /skilful/ my grandfather
_______________________________________________
2. So sánh hơn: (Nhấn mạnh các câu ss hơn)
a. My room/ comfortable/ yours
_______________________________________________
b. A plane/can fly/ quick/ a bird
_______________________________________________
c. Peter/ eat/ much/ I.
_______________________________________________
d .Your house/far/from school /my house. _______________________________________________
e. My father / cook/ good/ I
_______________________________________________
3. So sánh nhất: ( Nhấn mạnh theo 2 cách đã học)
a. Everest/ high/ mountion/ in the world
_______________________________________________
b. Mai/ talk/ slow / in my class.
_______________________________________________
c. English coffee/bad/ of all.
_______________________________________________
d. Anna/ behave/polite/ in the world.
_______________________________________________
e. They / play the guitar/ good/ of all
._______________________________________________
f. My grandmother/old/ in my village=>