một mạch điện gồm r1 = 2 ôm mắc nối tiếp với 1 ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 0.5A.Nếu mách thêm một mạch điện trên có điện trở R2=2 ôm nối tiếp với R1 thì số chỉ ampe kế
một mạch điện gồm r1 = 2 ôm mắc nối tiếp với 1 ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 0.5A.Nếu mách thêm một mạch điện trên có điện trở R2=2 ôm nối tiếp với R1 thì số chỉ ampe kế
Mắc mạch điện gồm điện trở R1=2\(\Omega\) nối tiếp vs 1 ampe kế, ampe kế chỉ 0,5A. nếu mắc thêm điện trở R2=2\(\Omega\) nối tiếp với điện trở R1 thì số chỉ ampe kế là bao nhiêu?
Giải sao cho dễ hỉu giúp e với ạ.
Vì \(R_1ntR_2ntR_A\)
\(\Rightarrow I_A=I_1=I_2=I_m=0,5A\)
cho một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1=300Ω và R2=225Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối tiếp với 1 ampe kế (có điện trở không đáng kể). đặt vào 2 đầu 1 hiệu điện thế không đổi. biết ampe kế chỉ 0,2A
a/ tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch
b/mắc thêm 1 von kế có điện trở hữu hạn song song với R1 thì vôn kế chỉ 48v hỏi nếu mắc vôn kế trên song song với R2 thì vôn kế chì bao nhiêu
a>
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Rtd = R1 + R2 = 300 + 225 = 525Ω
Hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là:
U = Rtd . IA = 525 . 0,2 = 105V
b>
Ta có:
Khi mắc vôn kế vào R1 thì HĐT ở 2 đầu R2 là:
U2 = U - U1 = 105 - 48 = 63V
CĐ dòng điện của toàn mạch là:
IA' = \(\dfrac{U_2}{R_2}\) = \(\dfrac{63}{225}\)= 0,28A
Ta lại có:
\(\dfrac{R_1\cdot R_v}{R_1+R_v}\cdot I_A'=U_1\)
=> \(\dfrac{300\cdot R_v}{300+R_v}\cdot0,28=48\)
=>Rv = 400Ω
Khi mắc vôn kế vào R2 ta có:
\(\dfrac{R_2\cdot R_v}{R_2+R_v}\cdot I_A'=U_2'\)
=>\(\dfrac{225\cdot400}{225+400}\cdot0,28=U_2'\)
=> U2' = 40,32V
M ko chắc lắm nha... :))
một mạch điên gom điện trở R1=2 ôm nối tiếp với 1 ampe kế. ,ampe kế chỉ 0,5 A .Nếu mắc thêm điện trở R2=2 ôm nối tiếp voi điện trở R1 thì số chỉ của ampe kế là bao nhieu
Vì R1 NT với R2 nên:
\(I=I_1=I_2=0.5\)(A)
vì là mạch noi tiep nen cđdđ qua các điện trở sẽ bàng nhau nên ta có
Im=I1=I2=Ia=0.5A
vì là mạch noi tiep nen ta co:I1=I2=Ia=Im=0.5A
Vay so chi cua ampe ke la 0.5A
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L,đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 nối tiếp với tụ điện có điện dung C( R 1 = R 2 =100Ω).Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100 2 cosωt(V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào 2 đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 2 (A). Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một vôn kết điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ của Vôn kế là:
A. 100 V
B. 50 2 V
C. 100 2 V
D. 50 V
Chọn B.
+ Khi mắc Ampe kế : Hai đầu M, B bị nối tắt, ta có mạch AB (R1 nối tiếp với L)
Z
1
=
U
A
B
I
=
100
2
⇒
Z
L
=
Z
1
2
+
R
1
2
=
100
Ω
+ Khi mắc Vôn kế, hệ số công suất cực đại suy ra mạch cộng hưởng ta có: ZC = ZL = 100Ω khi đó tổng trở là Z = R1 + R2= 200Ω
Cường độ dòng điện :
I ' = U A B Z = 0 , 5 A
Số chỉ Vôn kế :
U V = U M B = I ' R 2 2 + Z C 2 = 50 2 V
Cho mạch điện như hình vẽ
Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω , R 2 = 9 Ω , R 3 = 2 Ω , đèn Đ loại 3V-3W, R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 , có cực dương làm bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính số pin của bộ nguồn?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
a/ Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: R1, R2 mắc nối tiếp vào hai điểm A,B, một ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch, một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu R2.
Biết R1=2Ω, R2=13Ω
b/ Tính số chỉ của ampe kế. Biết số chỉ của vôn kế là 7,8V
c/ Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch A,B.
Cho mạch điện như hình vẽ
Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω , R 2 = 9 Ω , R 3 = 2 Ω , đèn Đ loại 3V-3W, R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 , có cực dương làm bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân?
A. 0,2A và 12 Ω
B. 0,2A và 24 Ω
C. 0,2A và 22 Ω
D. 0,6A và 12 Ω
Cho các linh kiện điện gồm: 5 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0 , 2 Ω , ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở vô cùng lớn, điện trở R = 3 Ω , bóng đèn loại 6V - 6W, biến trở R t và một số dây nối có điện trở không đáng kể đủ để kết nối các linh kiện. Mắc mạch điện có các nguồn điện ghép nối tiếp, biến trở nối tiếp với đoạn mạch gồm điện trở R mắc song song với bóng đèn, vôn kế đo hiệu điện thế mạch ngoài, ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện.
b) Xác định số chỉ của vôn kế và ampe kế khi R t = 2 Ω
c) Điều chỉnh biến trở để bóng đèn sáng bình thường. Xác định điện trở của biến trở và công suất toả nhiệt trên biến trở khi đó
a) Sơ đồ mạch điện
b) Số chỉ của vôn kế và ampe kế
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = 5 . e = 5 . 2 = 10 ( V ) ; r b = 5 . r = 5 . 0 , 2 = 1 ( Ω ) .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Ñ 2 P Ñ = 6 2 6 = 6 ( Ω ) ; I đ m = P Ñ U Ñ = 6 6 = 1 ( A ) .
Mạch ngoài có: R t n t ( R Đ / / R )
Khi R t = 2 Ω
R Đ R = R Đ . R R Đ + R = 6.3 6 + 3 = 2 ( Ω ) ⇒ R N = R t + R Đ R = 2 + 2 = 4 ( Ω ) ; I = I . t = I Đ R = E b R N + r b = 10 4 + 1 = 2 ( A ) ; U V = U N = I . R N = 2 . 4 = 8 ( V ) . U Đ R = U Đ = U R = I . R Đ R = 2 . 2 = 4 ( V ) ; I A = I Đ = U Đ R Đ = 4 6 = 2 3 ( A ) ;
c) Tính R t để đèn sáng bình thường
Ta có: R N = R t + R Đ R = R t + 2 ;
I = I đ m + I đ m . R Đ R 2 = E b R N + r b ⇒ 1 + 1.6 3 = 3 = 10 R t + 2 + 1 = 10 R t + 3 ⇒ R t = 1 3 Ω .
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω ; R 2 = 9 Ω ; R 3 = 2 Ω ; đèn Đ loại 3V – 3W; R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6 A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính:
c. Số chi của vôn kế.
A. 25,2 V
B. 16,8 V
C. 4,2 V
D. 9 V