Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
tran thi hanh
Choose the best ending for each sentence, A or B1.     I’m afraid the head of finance won’t be able to meet you tomorrow as …………A. he’ll attend a conference.                                       B. he’ll be attending a conference.2.     By this time next week …………A. we’re going to lie on the beach.                              B we’ll be lying on the beach.3.     The au pair will be taking the children to school …………A. if you’re too busy.                                                   B tomo...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hiếu Nguyễn
Xem chi tiết
Dark_Hole
11 tháng 3 2022 lúc 10:08

A

Nguyên Khôi
11 tháng 3 2022 lúc 10:09

A

ʚƒɾҽҽժօʍɞ
11 tháng 3 2022 lúc 10:09

Since I’ll be on vacation next week, I won’t be able to attend the meeting.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 17:47

Đáp án:

combine (v): kết hợp                         

include (v): bao gồm

integrate (v): hội nhập                       

accept (v): chấp nhận

=>There is hope the disabled boy will soon be able to integrate into an inclusive school and attend regular education classes with a mixed group of children.

Tạm dịch: Hy vọng cậu bé tàn tật sẽ sớm có thể hòa nhập vào một trường học toàn diện và tham dự các lớp học giáo dục thường xuyên với một nhóm trẻ em hỗn hợp.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 4:34

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: doubt = to feel that something will probably not happen: nghi ngờ, cảm thấy điều gì sẽ không xảy ra

Tạm dịch: “Tôi thực sự không nghĩ là anh ấy sẽ tham gia cuộc họp vào ngày mai.”

A. Tôi nghi ngờ việc anh ấy sẽ tham gia cuộc họp ngày mai.

B. Tôi sẽ không bao giờ quên sự tham dự của anh ấy vào cuộc họp ngày mai.

C. Tôi đã nói với bạn rằng anh ấy sẽ tham dự cuộc họp vào ngày hôm sau.

D. Tôi không đồng ý việc anh ấy tham dự cuộc họp.

Các đáp án B, C, D không phù hợp về nghĩa.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2019 lúc 13:04

Đáp án D

Dịch nghĩa: Paul ngã bệnh. Ông đã không tham dự hội nghị.

A. Paul được cho là đã đi đến hội nghị, nhưng ông ngã bệnh.

B. Mặc dù Paul ngã bệnh, ông đã không tham dự hội nghị.

C. Sai cấu trúc, đúng là Because of +N/ V-ing

D. Paul đã không tham dự hội nghị là tại vì bệnh của ông ấy.

Kiên Nguyễn Đức
Xem chi tiết
Cô Mai Dung
2 tháng 4 2022 lúc 15:17

1.  Don’t leave your keys on the table. You will / won’t forget it.

2.  Susan will / won’t be very happy if she passes the exam.

3.  Fra afraid I will / won’t be able to come tomorrow.

4.  I’m told you are ill. I hope you will / won’t feel better again.

5.  I’m sure you will / won’t like that film. It’s very frightening. Let’s choose another one.

6.  Turn on your laptop tonight We will / won’t chat a little bit.

7.  You needn’t wear your cap. It will / won’tbe cold today.

8.  I am really tired. I will / won’thave a rest.

Mạc Ảnh Quân
Xem chi tiết
Hoaa
20 tháng 8 2018 lúc 21:42

III. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting. (5 points)
46. Tom said that if he had to do another homework tonight=>that night, he would not be able to attend the concert. A B C D
47. Many bridges in England were covered with wooden roofs to protect=>prevent it from snow. A B C D
48. The pollution of the sea can be the result of careless or dumping of waste. A B C D
49. The letter was sent by special delivery must be important=>importanted. A B C D
50. Insufficent protein in the diet may cause =>may be caused a lack of energy, stunted growth, and lowering A B C D resistance to disease.

Huong San
20 tháng 8 2018 lúc 21:43

III. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting. (5 points)
46. Tom said that if he had to do another homework tonight

=>that night, he would not be able to attend the concert.
47. Many bridges in England were covered with wooden roofs to protect

=>prevent it from snow.
48. The pollution of the sea can be the result of careless or dumping of waste.
49. The letter was sent by special delivery must be important

=>importanted.
50. Insufficent protein in the diet may cause

=>may be caused a lack of energy, stunted growth, and lowering resistance to disease.

Ngố ngây ngô
20 tháng 8 2018 lúc 21:46

46. Tom said that if=>X he had to do another homework tonight, he would not be able to attend the concert. A B C D
47. Many bridges in England were covered with wooden roofs to protect it=>them from snow. A B C D
48. The pollution of the sea can be the result of careless=>carelessness or dumping of waste. A B C D
49. The letter was sent=>sent by special delivery must be important. A B C D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2018 lúc 17:48

Đáp án C.

Dịch câu đề: Anh y trượt đại học hai năm liên tiếp. Cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Đáp án là C: Không được nhận vào đại học trong hai năm liên tiếp, cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Các đáp án A, B, D sai nghĩa.

- consecutive /kən’sekjətɪv/ (adj) = successive: liên tục, liên tiếp

Ex: She was absent for nine consecutive days.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.

- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2017 lúc 15:26

Đáp án C.

Dịch câu đề: Anh ấy trượt đại học hai năm liên tiếp. Cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Đáp án là C: Không được nhận vào đại học trong hai năm liên tiếp, cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Các đáp án A, B, D sai nghĩa.

- consecutive /kən’sekjətiv/ (adj) = successive: liên tục, liên tiếp

Ex: She was absent for nine consecutive dáy.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

          - V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited

          - V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 14:11

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A