c1: nêu đơn vị thể tích cần dùng ..........
c2: đổi các đưn vị sau :
1m3= .......dm3= .............cm3
1m3=........lít=..............ml=..............cc
c1 : nêu đơn ***** thể tích thường dùng .......
c2 : đổi đơn vị :
1m3= ............dm3=..............cm3
1m3=.............lít =..............ml=.............cc
c3:
cách đo thể tích vật rắn ko thấm nc (dùng bình chia độ và bình tràn )
c4: thế nào là khối lượng của một vật ? nêu đơn vị và khối lượng
c5: trên túi kẹo có ghi 300g . số đó chỉ gì ?
c6: thế nào là 2 lực cân bằng ? cho ví dụ
c7: nêu những kết quả tác dụng của lực ? cho ví dụ
c8: trọng lực là gì ? đơn vị lực ? một vật có khối lượng 100g có trọng lượng là bao nhiêu N
bỏ vật vào bình tràn, nước tràn ra khỏi bình, bỏ lượng nước vào bình chia độ.đó là thể tích của vật rắn không thấm nước
Đổi các đơn vị sau:
a. 145cm = ………..m
b. 0,25 lít =……….cc
c. 500g = ……….kg
d. 9 tạ =……….kg.
e. 451km =……….m
f. 32 d m 3 =………. Lít
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
1m3 = (1)... dm3 = (2)... cm3
1m3 = (3)... lít = (4)... ml = (5)... cc.
(1) - 1000 dm3.
(2) - 1000000 cm3.
(3) - 1000 lít.
(4) - 1000000 ml.
(5) - 1000000 cc.
1m3= ... cm3
1m3=...lít
1m3=...ml
1m3=...cc
1m3= 1000000 cm3
1m3= 1000 lít
1m3= 1000000 ml
1m3= 1000000 cc
1m khối =1000000
1m khối =1000 lít
1m khối =1000000 ml
1m khối=1000000cc
ê trúc giang cậu vao hộp tin nhắn xem mình nhắn gì
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1 m 3 = … … . d m 3 87 , 2 m 3 = … … . d m 3
1 m 3 = 1000 d m 3 87 , 2 m 3 = 87200 d m 3
1. Trong các đơn vị đo thể tích :
a} Mỗi đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vijbes hơn tiếp liền ?
b} Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
c} Để đo thể tích nước , có khi dùng đơn vị đo là lít . Giữa đơn vị đo thể tích đề - xi - mét khối và lít có mối liên hệ như thế nào ?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a} 1m3 = ................... dm3 1dm3=.....m3 = .....cm3
3dm3 = .................cm3 415dm3 = ...........m3
5,347m3 = .................dm3 280dm3 = ......cm3
21,5dm3 = ...................cm3 14000cm3 = ............m3
3,005dm3 = .... dm3 ...........cm3 5231,4cm3 =...............dm3.
1.a) Mỗi đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp lần
b) Mỗi đơn vị bé bằng 1/1000 đơn vị lớn tiếp liền
c) Có mối liên hệ là: dm3 = lít
2.1 m3 = 1000 dm3 1 dm3 = 1 m3 1000000 cm3
3 dm3 = 3000000 cm3 415 dm3 = 415000 cm3
5,347 m3 = 5347 dm3 280 dm3 = 280000 cm3
21,5 dm3 = 21500 cm3 14000 cm3 = 0,014 m3
3,005 dm3 = 3 dm3 5 cm3 5231,4 cm3 = 2,2314 dm3
1:
a)Mỗi đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
b)Mỗi đơn vị bé bằng \(\frac{1}{1000}\)đơn vị lớn hơn tiếp liền
c)1 dm3 = 1 lít
2:
a) 1m3 =1000dm3
3dm3 = 3000 cm3
5,347m3=5347dm3
21,5 dm3 = 21500 cm3
3,005dm3 = 3 dm3 5 cm3
1dm3 = \(\frac{1}{1000}\)m3 = 1000cm3
415dm3=0,415m3
280dm3=390000cm3
14000cm3=0,014m3
5231,4cm3=5,2314dm3
1.
a) 1000 lần
b) \(\frac{1}{1000}\)lần
c) bằng nhau
2.
a) 1m3 = 1000 dm3
3dm3 = 3000 cm3
5.347m3 = 5347dm3
21.5dm3 = 21500cm3
3.005dm3 = 3dm3 5cm3
1dm3 = 0.0001m3 = 1000cm3
415dm3 = 0.415m3
280dm3 = 280000cm3
5231.4cm3 = 5.2314dm3
Đổi các đơn vị sau:
5kg/dm3=....kg/m3 ,
5g/cm3=...kg/m3
5g/l=...kg/m3
3cc=.....ml
50kg/cc=.....kg/m3
3g/dm3=.....kg/m3
3cc=m3
5l=......m3
Đổi các đơn vị sau
a . 0 , 5 m 3 = … … … … … d m 3 . b . 150 m m = … … … … … m . c . 1 , 2 m 3 = … … … … … … l í t . d . 40 l ạ n g = … … … … … k g .
1.đổi đơn vị:
a)2,5 lít=..........cm khối=...........m khối=...............ml
b)7,52 lít=........cc=.............m khối
a)2,5lít=2500 cm khối=0,0025 m khối=2500ml
b)7,52lít=7520cc=0,00752 m khối