1g/cm3=....kg/m3
nước có khối lượng riêng D=1g/cm3=...kg/m3
Bài 1:tìm x,y biết.
a, 5^X-1=100:2^2
b,3^X+3-234=3^X
c,(X+2).(Y-3)=5
Bài 2:Tìm số nguyên n sao cho
a,n+5 chia hết n-2
b, 2n+1 chia hết n-5
NƯớc có khối lượng riêng D=1g/cm3=....kg/m3
Khối lượng riêng của nước:
D=1g/cm3=1 000 000 kg/m3.
Pha 500ml rượu vào 1 lít nước.Biết khối lượng riêng của rượu là 790kg/m3 còn nước là 1g/cm3.Hỏi sau khi pha dung dịch đó có khối lượng riêng là ?kg/m3
Pha 500ml rượu vào 1 lít nước.Biết khối lượng riêng của rượu là 790kg/m3 còn nước là 1g/cm3.Hỏi sau khi pha dung dịch đó có khối lượng riêng là ?kg/m3
Tóm tắt:
\(V_1=500ml=0,0005cm^3\)
\(V_2=1l=0,001m^3\)
\(D_1=790kg/m^3\)
\(D_2=1g/cm^3=1000kg/m^3\)
\(D=?\)
Giải:
Khối lượng của rượu là:
\(m_1=V_1.D_1=0,0005.790=0,395\left(kg\right)\)
Khối lượng riêng của nước là:
\(m_2=D_2.V_2=0,001.1000=1\left(kg\right)\)
Sau khi pha dung dịch đó có khối lượng riêng là:
\(D=\frac{m_1+m_2}{V_1+V_2}=\frac{0,395+1}{0,0005+0,001}=930\)\((kg/m^3)\)
a. 0,1 m = ……………dm = ……………….cm
0,5 km = ……….......m = …………………cm
300 mm = ………….m = ………………..km
25 cm = …………..dm = ………………….m
b. 0,4 m3= ……............dm3 = …………............cm3
7,5 m3= …………....lít =………….cm3
1 ml = ………… .....lít = …………….dm3 =……………… cm3
200 cm3 =………….dm3=……………lít = ………………m3
c. 0,01 kg = ……………g 10g =………………….kg
0,5 tấn = …………… kg 1500 g = ……………….kg
0,1m = 1dm =10cm
0,5km=500m=50000cm
300mm=0,3m=0,0003km
25cm=2,5dm=0,25m
PHẦN DƯỚI KHÔNG BIẾT XIN LỖI !
BT về KLR,TLR.
VD:Cho KLR của:dầu:800 kg/m3,nước 100 kg/m3,thép 7800kg/m3.
a,Tính KL và TL của:80 cm3 dầu
90 cm3 thép
170 cm3 nước.
b,Tính thể tích của 15kg mỗi loại trên?
Một khối gỗ nếu thả trong nước thì nổi 3/5 thể tích. Nếu thả trong dầu thì nổi 1/2 thể tích. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/cm3. Khối lượng riêng của dầu là ... kg/m3
mik giải lun nài
do vật nổi trên mặt thoáng của nc nên ta có
P=Fa
<=> Vv.dv=Vc.dnc
<=>Vv.dv=2/5Vv.10000
=>dv=10000.2/5=4000N/m^3
do vật nổi trên mặt thoáng của dầu nên
P=Fa(dầu nhé)
<=>Vv.dv=1/2Vv.dd(trọng lượng riêng của dầu)
=>dd=dv.2=4000.2=8000N/m^3 hoặc 800kg/m^3
1m3=...........................l=.........................cc,5km=.....................m=........cm,1g=...kg,1m3=....cm3
?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
3 km 5 m =..km 4 m2 4 dm2 =...dm2
4 tạ 15 kg =...tạ 5 m2 8 dm2 =...m2
20,8 dm3 =...cm3 \(\dfrac{3}{4}\) m3 =...cm3
4689 cm3 =...m3 6,5 dm3 =...m3
3km5m=3,005km
\(4m^24dm^2=404dm^2\)
4 tạ15kg=4,15 tạ
\(5m^28dm^2=5.08m^2\)
\(20.8dm^3=20800cm^3\)
\(\dfrac{3}{4}m^3=750000cm^3\)
\(4689cm^3=\dfrac{4689}{10^6}m^3\)
\(6.5dm^3=\dfrac{6.5}{10^3}m^3\)
Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 k g / m 3 , 7800 k g / m 3 , 11300 k g / m 3 , 2600 k g / m 3 . Một khối đồng chất có thể tích 300 c m 3 , nặng 810g đó là khối
A. Nhôm
B. Sắt
C. Chì
D. Đá
Đổi V = 300 c m 3 = 0,0003 m 3
m = 810 g = 0,81 kg
Khối lượng riêng
D = m V = 0 , 81 0 , 0003 = 2700 k g / m 3
⇒ Đáp án A