Hãy dùng các chữ số kí hiệu và công thức hoá học để diễn tả 3 nguyên tử o xi 2 phân tử o xi 2nguyeen tử đồng 4phaan tử nước 3 nguyên tử nito 2
Hãy dùng các chữ số kí hiệu và công thức hoá học để diễn tả 3 nguyên tử o xi 2 phân tử o xi 2nguyeen tử đồng 4phaan tử nước 3 nguyên tử nito 2
3 nguyên tử oxi: 3O
2 nguyên tử đồng: 2Cu
4 phân tử nước: 4 H2O
3 nguyên tử nitơ: 3N
3 nguyên tử oxi : 3O
2 phân tử oxi : 2O2
2 nguyên tử đồng : 2 Cu
4 phân tử nước : 4H2O
3 nguyên tử hidro : 3H
Hãy dùng các chữ số kí hiệu và công thức hoá học để diễn tả 3 nguyên tử o xi 2 phân tử o xi 2nguyeen tử đồng 4phaan tử nước 3 nguyên tử nito 2
3 nguyên tử oxi: 3O
2 nguyên tử đồng: 2Cu
4 phân tử nước: 4 H2O
3 nguyên tử nitơ: 3N
3 nguyên tử oxi : 3O
2 phân tử oxi : 2O2
2 nguyên tử đồng : 2 Cu
4 phân tử nước : 4H2O
3 nguyên tử hidro : 3H
. Hãy dùng chữ số, kí hiệu hóa học, CTHH để diễn đạt các ý sau:
a) hai nguyên tử kali; 2 nguyên tử oxi; 5 nguyên tử hidro
b) 2 phân tử oxi;1 phân tử hidro; 5 phân tử nito; 1 phân tử muối ăn; 3 phân tử nước
a) 2K, 2O, 5H
b) 2O2, H2, 5N2, NaCl, 3H2O
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: mười nguyên tử Magie, sáu nguyên tử Natri, ba phân tử Nito, hai phân tử axit sunfuric, hai phân tử Canxicacbonat, tám phân tử nước, ba phân tử khí Hidro.
mười nguyên tử Magie: 10Mg
sáu nguyên tử Natri: 6Na
ba phân tử Nito: 3N2
hai phân tử axit sunfuric: 2H2SO4
hai phân tử Canxicacbonat: 2CaCO3
tám phân tử nước: 8H2O
ba phân tử khí Hidro: 3H2
2.Dùng các chữ số , kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a.Hai nguyên tử oxi
b.ba phân tử canxi hidrixit
c.bày phân tử amoniac
3.hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
a.HBr,H2 S,CH4
b.Fe2O3,CuO,AG2O
Bài 2 :
a) Hai nguyên tử oxi : 2O
b) Ba phân tử canxi hidroxit : 2CaOH
c) Bảy phân tử amoniac : 7NH3
Bài 3 :
a) HBr : H hóa trị I ; Br hóa trị I
H2S : H hóa trị I ; S hóa trị II
CH4 : C hóa trị IV ; H hóa trị I
b) Fe2O3 : Fe hóa trị III ; O hóa trị II
CuO : Cu hóa trị II ; O hóa trị II
Ag2O : Ag hóa trị I ; O hóa trị II
2)
a) 2O
b)3Ca(OH)2
c)7NH3
3)
a)HBr : H(I) , Br(I)
H2S : H(I) , S(II)
CH4 : C(IV) , H(I)
b)Fe2O3 : Fe(III) , O(II)
CuO : Cu(II) , O(II)
Ag2O : Ag(I) , O(II)
Bài 1: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn tả các ý sau:
a) 7 nguyên tử Sắt, 2 nguyên tử Hidro, 2 nguyên tử Natri, 6 nguyên tử Oxi, 3 nguyên tử Cacbon.
b)Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau:
K2S; MgS; ZnS
Biết Lưu Huỳnh có hóa trị II.
Bài 2: Lập công thứ hóa học của các hợp chất sau:
a) Canxi (II) và Cl (II)
b) SI (IV) và O (II)
c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)
d) Al (III) và nhóm SO4 (II)
Giúp mình vs ạ :<
a) 7N, 2H , 2Na, 6O, 3C
b) K2S=K.2=II=> K có hóa trị I
MgS= Mg.1=II=> Mg có hóa trị II
ZnS=Zn.1=II=> Zn có hóa trị II
a) 7Fe, 2H, 2Na, 6O, 3C
- K2S
Theo quy tắc hóa trị
a.2=II.1
a=I
Vậy k có hóa trị I
- MgS
Theo quy tắc hóa trị
a.1=II.1
a=II
Vậy Mg có hóa trị II
- ZnS
Theo qui tắc hóa trị
a.1=II.1
a=II
Vậy Zn có hóa trị II
Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt những ý sau: 5 phân tử oxi, 2 phân tử canxi ôxit 3 phân tử đồng sunfat, 2 nguyên tử nhôm ??
5 phân tử Oxi: \(5O_2\)
2 phân tử canxi ôxit: \(2CaO\)
3 phân tử đồng sunfat:
đồng (I) sunfat: \(Cu_2SO_4\)
đồng (II) sunfat: \(CuSO_4\)
2 nguyên tử nhôm: \(2Al\)
a.Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì : 2Ca, 4Fe, 5NaCl, 3H2O b.Hãy dùng chữ số, kí hiệu hoá học và công thức hoá học diễn đạt các ý sau : Ba nguyên tử natri, bảy nguyên tử lưu hùynh, bốn phân tử canxi oxit, ba phân tử oxi
a. 2 nguyên tử Canxi,4 nguyên tử Fe,5 phân tử natri clorua,3 phân tử nước
b. Ba nguyên tử natri: 3Na
Bảy nguyên tử lưu huỳnh: 7S
Bốn phân tử canxi oxit: 4CaO
Ba phân tử oxi: 3O2
dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) hai nguyên tử oxi
b) ba phân tử canxi hidroxit
c) bảy phân tử amoniac
a/ Hai nguyên tử Oxi : 2O
b/ Ba phân tử Canxi Hidroxit : 3Ca(OH)2
c/ Bảy phân tử Amoniac : 7NH3