tìm b để ax^2+bx+c chia cho x-1 và x+1 đều cùng một số dư
cho đa thức A=ax2+bx+c.Xác định hệ số b biết rằng khi chia cho x-1,chia A cho x+1 đều có cùng một số dư
Câu hỏi của Vinh Lê Thành - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath. Bạn tham khảo!
Gọi số dư của A khi chia cho (x-1) và (x+1) là d
Ta có :
A chia (x-1) dư d
=>A(1)=d
=>a+b+c=d(*)
A chia (x+1) dư d
=>A(-1)=d
=>a-b+c=d(**)
Từ (*) và (**) ta có :
a+b+c = (a-b+c)
=>b = -b
=>b-(-b) = 0
2b=0
b=0
Vậy b=0
1. tìm các hằng số a và b sao cho x^3 + ax + b chia hết cho x+1 thì dư 7 chia cho x-3 dư -5.
2. tìm các hằng số a,b,c sao cho ax^3 + bx^2 + c chia cho x+ 2 , chia cho x^2 - 1 thì dư x+5
tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x)=x^3+ax^2+bx+2 chia chi đa thức B(x)=x+1 còn dư 5 và chia cho C(x)=x+2 dư 8
12 Tìm a,b,c để:
a) (x^4+ax^3+bx+c) chia hết cho (x-3)^3
b) (x^5+x^4-9x^3+ax^2+bx+c) chia hết cho (x-2)(x+2)(x+3)
c) (2x^4+ax^2+bx+c) chia hết cho x-2 và khi chia cho x^2-1 thì dư x
Tìm các số a, b, c, d để x4 + ax3 + bx2 + cx + d khi chia cho (x - 2), (x - 1), (x + 1), (x + 2) đều có số dư là 2012.
xác định số a và b để:
a,ax3+bx2-11x+30 chia hết cho 3x2-2x+1
b,ax4+ bx3+ 1 chia hết cho x2-2x+1
c,x3+ax+b chia x-2 dư 12;chia x+1 dư -6
Tìm a,b,c để ax^3 + bx^2 + c chia hết cho x-2 và chia cho x^2 - 1 thì dư 2^x+5
gọi thương của phép chia ax^3 +bx^2+c cho x-2; x^2-1 là G(x);H(x)
ta có:
ax^3 +bx^2 +c=(x-2)G(x)
với x=2 suy ra 8a+4b+c=0
mặt khác:
ax^3 +bx^2 +c=(x^2-1)H(x)+2^x+5
với x=1 suy ra a+b+c=7
với a=-1 suy ra -a+b+c=11/2
suy ra a=3/4;b=-1/12:c=19/3
Tìm a, b, c để \(ax^3+bx^2+c⋮x+2\) và chia \(x^2-1\) dư \(x+5\)
Đặt \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+c\) ; áp dụng định lý Bơ - du ta có:
\(f\left(-2\right)=-8a+4b+c=0\) \(\left(1\right)\)
Mặt khác theo định lý cơ bản thì tồn tại đa thức \(Q\left(x\right)\) đã cho:
\(ax^3+bx^2+c=\left(x^2-1\right)Q\left(x\right)+x+5\)
Cho x = 1 ta được: \(a+b+c=6\) \(\left(2\right)\)
Cho x = - 1 ta được: \(-a+b+c=4\) \(\left(3\right)\)
Kết hợp \(\left(1\right)\) ; \(\left(2\right)\) và \(\left(3\right)\) ta được: \(\left\{{}\begin{matrix}-8a+4b+c=0\\-a+b+c=4\\a+b+c=6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=1\\c=4\end{matrix}\right.\)
f(x)=ax3+bx2+cf(x)=ax3+bx2+c
f(x) chia hết cho x - 2 ⇒f(x)=(x−2).g(x)⇒f(2)=a.23+b.22+c=(2−2).g(2)=0⇒f(x)=(x−2).g(x)⇒f(2)=a.23+b.22+c=(2−2).g(2)=0
⇒8a+4b+c=0 (1)⇒8a+4b+c=0 (1)
f(x) chia x2 - 1 dư x + 5 ⇒f(x)=(x2−1).h(x)+x+5⇒f(x)=(x2−1).h(x)+x+5
f(1)=a+b+c=(12−1).h(1)+1+5=6 f(1)=a+b+c=(12−1).h(1)+1+5=6
⇒a+b+c=6 (2)⇒a+b+c=6 (2)
f(−1)=−a+b+c=[(−1)2−1].h(−1)−1+5=4f(−1)=−a+b+c=[(−1)2−1].h(−1)−1+5=4
⇒−a+b+c=4 (3)⇒−a+b+c=4 (3)
Từ (1) (2) (3) suy ra a=1;b=−133;c=283a=1;b=−133;c=283
Vậy f(x)=x3−133x2+283
f(x)=ax3+bx2+cf(x)=ax3+bx2+c
f(x) chia hết cho x - 2 ⇒f(x)=(x−2).g(x)⇒f(2)=a.23+b.22+c=(2−2).g(2)=0⇒f(x)=(x−2).g(x)⇒f(2)=a.23+b.22+c=(2−2).g(2)=0
⇒8a+4b+c=0 (1)⇒8a+4b+c=0 (1)
f(x) chia x2 - 1 dư x + 5 ⇒f(x)=(x2−1).h(x)+x+5⇒f(x)=(x2−1).h(x)+x+5
f(1)=a+b+c=(12−1).h(1)+1+5=6 f(1)=a+b+c=(12−1).h(1)+1+5=6
⇒a+b+c=6 (2)⇒a+b+c=6 (2)
f(−1)=−a+b+c=[(−1)2−1].h(−1)−1+5=4f(−1)=−a+b+c=[(−1)2−1].h(−1)−1+5=4
⇒−a+b+c=4 (3)⇒−a+b+c=4 (3)
Từ (1) (2) (3) suy ra a=1;b=−133;c=283a=1;b=−133;c=283
Vậy f(x)=x3−133x2+283
tìm hằng số `a,b,c` sao cho `ax^3 +bx^2 +c` chia hết cho `x+2` và chia `x^2 -1` dư 5.
Đặt \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+c\)
Do \(f\left(x\right)\) chia hết \(x+2\Rightarrow f\left(-2\right)=0\)
\(\Rightarrow-8a+4b+c=0\) (1)
Do \(f\left(x\right)\) chia \(x^2-1\) dư 5
\(\Rightarrow f\left(x\right)=g\left(x\right).\left(x^2-1\right)+5\) với \(g\left(x\right)\) là 1 đa thức bậc nhất nào đó
\(\Rightarrow ax^3+bx^2+c=g\left(x\right)\left(x^2-1\right)+5\) (*)
Thay \(x=1\) vào (*) \(\Rightarrow a+b+c=5\) (2)
Thay \(x=-1\) vào (*) \(\Rightarrow-a+b+c=5\) (3)
(1);(2);(3) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-8a+4b+c=0\\a+b+c=5\\-a+b+c=5\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b=-\dfrac{5}{3}\\c=\dfrac{20}{3}\end{matrix}\right.\)