Điền chữ số vào dấu * để được
a. số 135** chia hết cho 3
b.số 71*1* chia hết cho 5 và 9
Điền chữ số vào dấu * để được
a. số 135** chia hết cho 3
b.số 71*1* chia hết cho 5 và 9
a.Để 135**chia hết cho 3 thì
1+3+5+*+*phải chia hết cho 3 =>9+*+*chia hết cho 3
=>*+* = 0;3;6;9
Vay ta đc các số 13500;13512;13521;13515;13551;13533;13542;13524;13518;13581;13527;13572;13536;13563;13545;13554.
b.Để 71*1* chia hết cho 5 thi 71*1*= 71*10;71*15
=>TH1:7+1+*+1+0 phải chia hết cho 9=>9+*phải chia hết cho 9=>*=0 ;9
TH2;7+1+*+1+5 phai chia hết cho 9=>14+*phai chia hết cho 9=>*=4
Vậy ta đc các số 71010;71910;71415
Điền chữ số vào dấu * để được số *35
a)Chia Hết Cho 2
b)Chia hết cho 5
c)Chia Hết Cho 3 Nhưng Không Chia Hết Cho 9
d)Chia Hết Cho 2 và 5
a, Không có số nào thoả mãn
b, Bất kì số tự nhiên nào
c, 4 hoặc 7
d, Không có số nào thoả mãn
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 423 * chia hết cho 3 và 5 .
b) 613 * chia hết cho 2 và 9.
Điền chữ số vào dấu * để :
a, 423*chia hết cho 3 và 5
b, 613* chia hết cho 2 và 9
a, Vì 423* chia hết cho 5 nên x ∈ {0;5}
Với * = 0 => 4230 ⋮ 3
Với * = 5 => 4235 không chia hết cho 3
Vậy * = 0
b, Vì 613* chia hết cho 9 nên 6+1+3+* = (10+*) ⋮ 9 => * = 8
Có 6138 ⋮ 2
Vậy * = 8
Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 9 , chia hết cho 5
Để \(\overline{45\text{*}}\) \(⋮9\) thì \(4+5+\text{*}⋮9\) ⇒\(9+\text{*}⋮9\) hay \(\text{*}\in\left\{0;9\right\}\)
Để \(\overline{45\text{*}}\)\(⋮5\) thì \(\text{}\text{}\text{}\text{}\text{*}\in\left\{0;5\right\}\)
\(\Rightarrow\text{*}=0\)
Vậy chữ số cần tìm là \(0\)
Điền vào dấu x chữ số thích hợp để số 5x2y
a)Chia hết cho cả 2,5 và 9
b)Chia hết cho cả 3 và 5
c)Chia 2 dư 1,chia 5 dư 4 và chia hết 9
a) 5x2y chia hết cho cả 2 và 5 => y= 0
Số đó chia hết cho 9 nên 5 + x + 2 = 7+ x chia hết cho 9 => x = 2
Vậy số đó là: 5220
b) số đó chia hết cho 5 nên y = 0 hoặc y = 5
Với y = 0 : Số đó chia hết cho 3 thì 7 + x chia hết cho 3 => x = 2 hoặc x = 5; x = 8. Các số tương ứng là: 5220; 5520; 5820
Với y = 5 : số đó chia hết cho 5 thì tổng 12 + x chia hết cho 3 => x = 0 ; x = 3; x = 6; x = 9 Các số tương ứng là: 5025; 5325; 5625; 5925
c) chia cho 2 dư 1 => y lẻ => y = 1;3;5;7;9
mà số đó chia cho 5 dư 4 => y = 4 hoặc 9. Kết hợp với điều kiện trên => y = 9
Số đó chia hết cho 9 nên 7 +x + y chia hết cho 9
Vì y = 9 => 7 + x + 9 = 16 + x chia hết cho 9 => x = 2
Vậy số cần tìm là: 5229
Điền chữ số vào dấu * để thỏa mãn điều kiện a)chia hết cho 2 b)chia hết cho 3 c)chia hết cho 5 d) chia hết cho 9 e) chia hết cho 2 và 5 g)chia hết cho 3 và 9 h ) chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 i) chia cho 3 dư 2 m) chia cho 9 dư 1
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 174 + 3*5 chia hết cho 3
b) 35 * 7 * chia hết cho 9 ( dấu * chỉ chữ số giống nhau)
a, Để 174 + 3*5 chia hết cho 3 thì 174 ⋮ 3 và 3*5 ⋮ 3.
Ta thấy 174 có tổng các chữ số là 1+7+4 = 12 ⋮ 3.
Ta có 3*5 ⋮ 3 thì (3+*+5) ⋮ 3 => (8+*) ⋮ 3.Vì * ∈ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} nên * nhận các giá trị là: 1, 4, 7.
Vậy các số cần tìm là: 174 + 315, 174+345, 174+375
b, Để 35 * 7 * chia hết cho 9 thì tổng 3+5+*+7+* = 15+2* chia hết cho 9.
Vì * ∈ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} nên * nhận giá trị là: 6.
Các số thỏa mãn là: 35676
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 174 + 3 * 5 chia hết cho 3
b) 35 * 7 * ¯ chia hết cho 9 ( dấu * chỉ chữ số giống nhau)