4 dd Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl
Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: dd HCl; AgNO3; Na2CO3; CaCl2
Trộn các dung dịch:
(1) CaCl2 + AgNO3, (2) Fe2(SO4)3 + NaOH (3) KBr + AgNO3,
(4) Na2CO3 + KOH, (5) KNO3 + Na2CO3, (6) K2CO3 + HCl. Trường hợp nào không
phản ứng?
A. (2),(4),(5)
B. (4), (5)
C. (4), (5), (6)
D. (3), (4), (5)
chi dung 1 thuoc thu nhan biet cac dd sau: nacl,cacl2,agno3 ,na2co3
Trích mẫu thử và đánh dấu lại
Cho HCl vào 4 dd
+ Tạo kết tủa trắng là \(AgNO_3\)
PT \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+ Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong là \(Na_2CO_3\)
PT \(Na_2CO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)
+ Không có hiện tượng gì là NaCl và CaCl2
Cho \(Na_2CO_3\) vừa nhận biết được vào 2 dd không có hiện tượng gì
+Thấy có kết tủa màu trắng tạo thành là \(CaCl_2\)
PT \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
+ Chất còn lại là NaCl
-Trích mẫu thử và đánh số tương ứng
-Cho dd HCl vào 4 mẫu thử
+ Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng thì đó là AgNO3 tương ứng,dán nhãn
pthh AgNO3+HCl→AgCl↓+HNO3
+ Mẫu thử nàoc ó khí thoát ra làm đục nước vôi trong thì đó là Na2CO3 tương ứng,dán nhãn.
pthh Na2CO3+HCl→NaCl+H2O+CO2
+Mẫu thử nào không có hiện tượng gì xảy ra thì đó là NaCl và CaCl2 tương ứng (nhóm 1)
-Cho Na2CO3 vừa nhận biết được vào nhóm 1
+Mẫu thử nào có kết tủa màu trắng tạo thành thì đó là CaCl2 tương ứng,dán nhãn.
pthh CaCl2+Na2CO3→CaCO3+2NaCl
+ Chất còn lại là NaCl,dán nhãn
good luck <3 ,nhớ tick cho mình nhá :v
Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được khi: a) Cho 300ml dd AgNO3 1M vào 200ml dd CaCl2 1M b) Cho 4 gam NaOH vào 200ml dd H2SO4 0,01M ( coi thể tích dung dịch ko đổi) c) Cho 50ml dd Na2CO3 0,1M và 50ml ddHCl 0,5M
không dùng thêm 1 thuốc thử nào khác hãy nhận biết
HCl , AgNO3 , Na2CO3 , CaCl2
+ Lấy mỗi chất 1 lượng xác định và đánh dấu.
+Cho các chất td lần lượt với nhau từng đôi một
Kết quả, ta có bảng hiện tượng:
/ | HCl | AgNO3 | Na2CO3 | CaCl2 |
HCl | / | \(\downarrow\) | \(\uparrow\) | - |
AgNO3 | \(\downarrow\) | / | \(\downarrow\) | \(\downarrow\) |
Na2CO3 | \(\uparrow\) | \(\downarrow\) | / | \(\downarrow\) |
CaCl2 | - | \(\downarrow\) | \(\downarrow\) | / |
+ NX:
Chất nào td với 3 chất còn lại tạo 1 lần \(\downarrow\), và 1 lần \(\uparrow\) : HClChất nào td với 3 chất còn lại tạo 3 lần \(\downarrow\) : AgNO3Chất nào td với 3 chất còn lại tạo 2 lần \(\downarrow\) và 1 lần \(\uparrow\) : Na2CO3chất nào td với 3 chất còn lại tạo 2 lần \(\downarrow\) : CaCl2PTHH:
HCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + HNO3
2HCl + Na2CO3 \(\rightarrow\) 2NaCl + H2O + CO2 \(\uparrow\)
Na2CO3 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Ag2CO3
2AgNO3 + CaCl2 \(\rightarrow\) 2AgCl \(\downarrow\) + Ca(NO3)2
Na2CO3 + CaCl2 \(\rightarrow\) CaCO3 \(\downarrow\) + 2NaCl
Chỉ dùng HCl , bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 6 lọ hóa chất đựng 6 dd sau: CaCl2 , KCl, Na2CO3, AgNO3, Zn(NO3)2, NaAlO2. Viết các pt hóa học xảy ra
- Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử
+Tạo bọt khí , nhận ra Na2CO3
Na2CO3+ 2HCl→ 2NaCl+ CO2↑+H2O
+ Tạo kết tủa keo trắng rồi lại tan trong HCl dư, nhận ra NaAlO2:
NaAlO2+ HCl+H2O→ NaCl+ Al(OH)3↓
3HCl+ Al(OH)3→ AlCl3+ 3H2O
+ Tạo kết tủa trắng nhưng không tan trong axit, nhận ra AgNO3:
HCl+ AgNO3→ AgCl↓+ HNO3
+ Không có phản ứng: CaCl2; KCl; Zn(NO3)2 (*)
- Cho dd AgNO3 vừa nhận biết ở trên vào (*)
+ Chất tạo kết tủa trắng, nhận ra : CaCl2 và KCl (**)
CaCl2+ 2AgNO3→ Ca(NO3)2+ 2AgCl↓
KCl+ AgNO3→ KNO3+ AgCl↓
+ Không phản ứng , nhận ra: Zn(NO3)2
-Cho Na2CO3 nhận biết được ở trên vào (**)
+ Tạo kết tủa trắng, nhận ra CaCl2:
CaCl2+ Na2CO3→ 2NaCl+ CaCO3↓
+ Không hiện tượng , nhận ra: KCl
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1)Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO 3
(2) NaI + AgNO 3 → AgI ↓ + NaNO 3
(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 ↓ + 2 NaCl
(4) HCO 3 - + OH - → CO 3 2 - + H 2 O Ba 2 + + CO 3 2 - → BaCO 3
(5) Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 ↓ + 2 NaCl
(6) AlCl 3 + 3 NaOH ( dd ) → Al ( OH ) 3 ↓ + 3 NaCl Al ( OH ) 3 + NaOH ( dd ) → NaAlO 2 + 2 H 2 O
(7) AgNO 3 + H 3 PO 4 → không phản ứng
có bao nhiêu sản phẩm kết tủa trong các phản ứng trên
A.4
B.5
C.6
D.7
cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd : CaCl2;Ca(NO3)2;NaOH;Na2CO3; KHSO4;Na2SO4 ;Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Nêu hiện tượng và viết PTHH
Các trường hợp tạo kết tủa gồm:
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd : CaCl2 , Ca(NO3)2, NaOH , Na2CO3 , KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Đáp án D
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O