a) x2 – 4x + 3; b) x2 + 5x + 4;
c) x2 – x – 6; d) x4 + 4
a) A = -3x(x-5) +3( x2 -4x) -3x-10
b) B = 4x( x2 -7x +2) – 4( x3 -7x2 +2x -5)
c) C = 5x( x2 – x) – x2( 5x-5) -15
d) D = 7( x2 -5x+3)- x( 7x-35) -14
e) E = x2 - 4x - x( x-4) -15
A = - 3\(x\).(\(x-5\)) + 3(\(x^2\) - 4\(x\)) - 3\(x\) - 10
A = - 3\(x^2\) + 15\(x\) + 3\(x^2\) - 12\(x\) - 3\(x\) - 10
A = (- 3\(x^2\) + 3\(x^2\)) + (15\(x\) - 12\(x\) - 3\(x\)) - 10
A = 0 + (3\(x-3x\)) - 10
A = 0 - 10
A = - 10
a. (2x - 5)2 + (4x - 10)(2 + x) + x2 + 4x + 4 = 0
b. ( 3 – x2 + 5x )( x2 – 5x + 3) = 9
\(a,\Rightarrow\left(2x-5\right)^2+2\left(2x-5\right)\left(x+2\right)+\left(x+2\right)^2=0\\ \Rightarrow\left(2x-5+x+2\right)^2=0\\ \Rightarrow3x-3=0\\ \Rightarrow x=1\\ b,\Rightarrow9-\left(x^2-5x\right)^2=9\\ \Rightarrow x^2-5x=0\\ \Rightarrow x\left(x-5\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=5\end{matrix}\right.\)
a, (4x+1)(x-3)-(x-7)(4x-1)=15
b, (x+1)(x2-x+1)-x(x2-3)=4
c, (x-3)(x2+3x+9)+x(5-x2)=6x
d, (5x-1)(5x+1)=25x2-7x+15
\(a,\left(4x+1\right)\left(x-3\right)-\left(x-7\right)\left(4x-1\right)=15\\ \Leftrightarrow4x^2+x-12x-3-\left(4x^2-28x-x+7\right)-15=0\\ \Leftrightarrow4x^2-11x-3-4x^2+29x-7-15=0\\ \Leftrightarrow18x=25\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{25}{18}\)
Vậy \(x=\dfrac{25}{18}\)
\(b,\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(x^2-3\right)=4\\ \Leftrightarrow x^3+1-x^3+3x-4=0\\ \Leftrightarrow3x-3=0\\ \Leftrightarrow x=1\)
Vậy \(x=1\)
\(c,\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+x\left(5-x^2\right)-6x=0\\ \Leftrightarrow x^3-27+5x-x^3-6x=0\\ \Leftrightarrow-x-27=0\\ \Leftrightarrow x=-27\)
Vậy \(x=-27\)
\(d,\left(5x-1\right)\left(5x+1\right)=25x^2-7x+15\\ \Leftrightarrow25x^2-1-25x^2+7x-15=0\\ \Leftrightarrow7x-16=0\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{16}{7}\)
Vậy \(x=\dfrac{16}{7}\)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1 PT nào sau đây là PT bậc hai một ẩn :
A. x2 + 3x = 0
B. 3x + 3 = 0
C. X4 + 2x + 7 = 0
D. 1/x2 + x + 4 = 0
2. PT nào sau đây có nghiệm kép :
A. -x2 - 4x + 4 = 0
B. x2 - 4x - 4 = 0
C. x2 - 4x + 4 = 0
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a, x2 - 4x = 0 b, (2x + 1)2 - 4x (x + 3) = 9
c, x2 -12x = -36
\(x\left(x-4\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
\(4x^2+4x+1-4x^2-12x-9=0\)
\(-8x-8=0\Leftrightarrow x=-1\)
\(\left(x-6\right)^2=0\)
\(x-6=0\Leftrightarrow x=6\)
c)\(x^2-12x=-36\)
\(x^2-12x+36=0\)
\(\left(x-6\right)^2=0\)
\(\Rightarrow x-6=0\)
........
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
a ) 3. x 2 + x 2 − 2 x 2 + x − 1 = 0 b ) x 2 − 4 x + 2 2 + x 2 − 4 x − 4 = 0 c ) x − x = 5 x + 7 d ) x x + 1 − 10 ⋅ x + 1 x = 3
a)
3 · x 2 + x 2 - 2 x 2 + x - 1 = 0 ( 1 )
Đặt t = x 2 + x ,
Khi đó (1) trở thành : 3 t 2 – 2 t – 1 = 0 ( 2 )
Giải (2) : Có a = 3 ; b = -2 ; c = -1
⇒ a + b + c = 0
⇒ (2) có hai nghiệm t 1 = 1 ; t 2 = c / a = - 1 / 3 .
+ Với t = 1 ⇒ x 2 + x = 1 ⇔ x 2 + x – 1 = 0 ( * )
Có a = 1; b = 1; c = -1 ⇒ Δ = 1 2 – 4 . 1 . ( - 1 ) = 5 > 0
(*) có hai nghiệm
Có a = 3; b = 3; c = 1 ⇒ Δ = 3 2 – 4 . 3 . 1 = - 3 < 0
⇒ (**) vô nghiệm.
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm
b)
x 2 − 4 x + 2 2 + x 2 − 4 x − 4 = 0 ⇔ x 2 − 4 x + 2 2 + x 2 − 4 x + 2 − 6 = 0 ( 1 )
Đặt x 2 – 4 x + 2 = t ,
Khi đó (1) trở thành: t 2 + t – 6 = 0 ( 2 )
Giải (2): Có a = 1; b = 1; c = -6
⇒ Δ = 1 2 – 4 . 1 . ( - 6 ) = 25 > 0
⇒ (2) có hai nghiệm
+ Với t = 2 ⇒ x 2 – 4 x + 2 = 2
⇔ x 2 – 4 x = 0
⇔ x(x – 4) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 4.
+ Với t = -3 ⇒ x 2 – 4 x + 2 = - 3
⇔ x2 – 4x + 5 = 0 (*)
Có a = 1; b = -4; c = 5 ⇒ Δ ’ = ( - 2 ) 2 – 1 . 5 = - 1 < 0
⇒ (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có tập nghiệm S = {0; 4}.
Khi đó (1) trở thành: t 2 – 6 t – 7 = 0 ( 2 )
Giải (2): Có a = 1; b = -6; c = -7
⇒ a – b + c = 0
⇒ (2) có nghiệm t 1 = - 1 ; t 2 = - c / a = 7 .
Đối chiếu điều kiện chỉ có nghiệm t = 7 thỏa mãn.
+ Với t = 7 ⇒ √x = 7 ⇔ x = 49 (thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 49.
⇔ t 2 – 10 = 3 t ⇔ t 2 – 3 t – 10 = 0 ( 2 )
Giải (2): Có a = 1; b = -3; c = -10
⇒ Δ = ( - 3 ) 2 - 4 . 1 . ( - 10 ) = 49 > 0
⇒ (2) có hai nghiệm:
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện xác định.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 -3x + 2; b) 4 x 2 - 36x + 56;
c) 2 x 2 + 5x + 2; d)2 x 2 -9x + 7;
e) 4 x 2 - 4x - 9 y 2 + 12y - 3; g) x 4 - 2 x 3 -4 x 2 + 4x-3;
h) x 3 -x +3 x 2 y + 3x y 2 + y 3 -y.
a) (x - 1)(x - 2). b) 4(x - 2)(x - 7).
c) (x + 2)(2x +1). d) (x - l)(2x - 7).
e) (2x + 3y - 3)(2x - 3y +1). g) (x - 3)( x 3 + x 2 - x +1).
h) (x + y)(x + y-l)(x + y + l).
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
1) Tìm GTNN của biểu thức:
a) A = x2 - 7x +11. | b) D = x - 2 + x - 3 . |
c) C = 3 - 4x . x2 +1 | d) B = -5 . x2 - 4x + 7 |
e) x2 - x +1 . M = + x +1 x2 | f) P x 1 x 2 x 3 x 6 . |
2) Tìm GTLN của biểu thức
|
| 2x 2 + 4x + 9 |
|
b) | A = x 2 + 2x + 4 . |
|
| ||||||||||||||||||||
c) C = (x2 - 3x +1)(21+ 3x - x2 ) . | d) D = 6x - 8 . x2 +1 |
1:
a: =x^2-7x+49/4-5/4
=(x-7/2)^2-5/4>=-5/4
Dấu = xảy ra khi x=7/2
b: =x^2+x+1/4-13/4
=(x+1/2)^2-13/4>=-13/4
Dấu = xảy ra khi x=-1/2
e: =x^2-x+1/4+3/4=(x-1/2)^2+3/4>=3/4
Dấu = xảy ra khi x=1/2
f: x^2-4x+7
=x^2-4x+4+3
=(x-2)^2+3>=3
Dấu = xảy ra khi x=2
2:
a: A=2x^2+4x+9
=2x^2+4x+2+7
=2(x^2+2x+1)+7
=2(x+1)^2+7>=7
Dấu = xảy ra khi x=-1
b: x^2+2x+4
=x^2+2x+1+3
=(x+1)^2+3>=3
Dấu = xảy ra khi x=-1
giúp mình với các bạn huhu
a) y=x2-4x+3
b) y=x2+4x+3
c) y=-x2+4x-3
d) y=-x2-4x-3
a)\(y=x^2-4x+3=\left(x-3\right)\left(x-1\right)\)
b)\(y=x^2+4x+3=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
c)\(y=-x^2+4x-3=\left(x-3\right)\left(x-1\right)\)
d)\(y=-x^2-4x-3=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
a) x2 + 4x = -3 b)3x2 + 4x – 4 = 0 c)x2 +5x - 6 = 0 d)x2 – 6x = -9
mọi người giải giúp em ạ
\(a,x^2+4x=-3\Leftrightarrow x^2+4x+3=0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-3\end{matrix}\right.\)
\(b,3x^2+4x-4=0\Leftrightarrow3x^2+6x-2x-4=0\Leftrightarrow3x\left(x+2\right)-2\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\3x=2\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=\frac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
\(c,x^2+5x-6=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+6\right)=0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-6\end{matrix}\right.\)
\(d,x^2-6x=-9\Leftrightarrow x^2+6x+9=0\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=0\Leftrightarrow x-3=0\Leftrightarrow x=3\)