Điền số thích hợp vào dấu *
Giúp mình với
Ai giúp mình với ạ :( nghĩ suốt không ra
Tìm quy luật của dãy số và điền số thích hợp vào dấu chấm
a) 15;21;...;30.
b) 7;56;...;4536.
c) 3411;...;169;78.
d) 79;72;16;...
Chữ số thích hợp điền vào ví trí dấu *để 816* chia hết cho cả 2, 5 và 3 là số nào?
giúp mình với!
cho: 12*15*18*21 ... 43= 122*80240. hãy tìm chữ số thích hợp điền vào dấu *
giúp mình với giải hộ mình
*/4 + 2/5 = 13/20 số thích hợp điền vào dấu * là: *=...........
giúp mình với nhé, cái này ko có đáp án luôn ạ✿
\(\dfrac{\text{*}}{4}+\dfrac{2}{5}=\dfrac{13}{20}\)
Gọi * là x ta có :
\(\dfrac{x}{4}+\dfrac{2}{5}=\dfrac{13}{20}\)
\(\dfrac{x}{4}=\dfrac{13}{20}-\dfrac{2}{5}\)
\(\dfrac{x}{4}=\dfrac{1}{4}\)
\(x=\dfrac{1}{4}\times4\)
\(x=\dfrac{4}{4}\)
\(x=1\)
Vậy số thích hợp để điền vào dấu * là : \(1\)
giúp mình với, tìm quy luật của dãy số và điền vào dấu ? số thích hợp: 3 4 6 9 14 21 32 ? 62 81
Khoảng cách giữa mỗi số là một số nguyên tố :
4+2=6
6+3=9
9+5=14
14+7=21
21+11=32
32+13=45
45+17=62
62+19=81
( Với 2,3,5,7,9,11,13,17,19)
Vậy ? =45
Mình xin thêm vào chỗ trong ngoặc cuối : các số 2,3,5,7,9,11, 13,17,19
Mình thấy khoảng cách giữa số 3 và 4 là 1 đon vị. Mà 1 không phải là số nguyên tố. Phải chăng thầy cô bạn ra vậy để đánh lạc hướng bạn ?
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
2,9 ....2,900
Giúp mình với
TL
2,9=2,900
tk cho m
HT
Với n là số tự nhiên, khi đó 32n......(-3)2n+1. Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm.
Các bạn giúp mình với nha! Mình đang cần câu trả lời gấp
Ta có:32n=(32)n=9n
(-3)2n+1=[(-3)2]n+1=9n+1
Mà 9n+1<9n nên 32n<(-3)2n+1
Vậy:32n<(-3)2n+1
Số thích hợp điền vào ô trống của: 12/30 =...../20
A. 2 B.6 C.20 D.8 (giải chi tiết)
giúp mình với, trả lời mình tick cho
\(\dfrac{12}{30}=\dfrac{...}{20}\)
\(\dfrac{12}{30}=\dfrac{2}{5}\)
\(\dfrac{2}{5}\cdot20=8\)
Chọn D
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
6x6=36
30+5=35
36>35
=>> Chọn B
6×6 = 36
30 + 5 = 35
Vì 36 lớn hơn 35 nên 36>35 chọn B nha
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây