A + MnO2 +H2SO4→ C+D+E+F
KClO3-------> A + B
A + MnO2 + H2SO4 -------> C + D + MnCl2 + F
A ------> G + C
G + F ------> E + H2
C + E ------> ? + ? + H2O
KClCO3 \(\underrightarrow{^{to}}\)KCl +\(\frac{3}{2}\)O2
4KCl + MnO2 + 2H2SO4 \(\rightarrow\) Cl2 + 2K2SO4 + MnCl2 + 2H2O
2KCl \(\underrightarrow{^{đpnc}}\) 2K +Cl2
2K + 2H2O\(\rightarrow\)2KOH+ H2
2KOH + Cl2\(\rightarrow\) KCl +KClO +H2O
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(4KCl+MnO_2+2H_2SO_4+Cl_2\rightarrow+2K_2SO_4+MnCl_2+2H_2O\)
\(2KCl\rightarrow2K+Cl_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(6KOH+3Cl_2\rightarrow5KCl+KClO_3+3H_2O\)
Mình thấy nó rối rối sao sao á. Cái đề nó có bị gì không nhỉ?
Cái PH thứ 2 á. (Theo mình thôi)
Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
a. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
b. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
c. (C) + NaBr → (F) + (G)
d. (F) + NaI → (H) + (I)
e. (G) + AgNO3→ (J) + (K)
f. (A) + NaOH → (G) + (E)
2NaCl + H2SO4 ---> Na2SO4 (B) + 2HCl (A)
4HCl + MnO2 ---> MnCl2 (D) + Cl2 (C) + 2H2O
Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl (G) + Br2 (F)
Br2 + 2NaI ---> 2NaBr (I) + I2 (H)
NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 (K) + AgCl (J)
HCl + NaOH ---> NaCl (G) + H2O (E)
Cho các phản ứng sau.
1) FeS + HCl → . . . . . . . . + A ↑
2) KClO 3 → MnO 2 , t o . . . . . . . + B ↑
3) MnO 2 + HCl → . . . . . . . + C ↑
4) Ca ( HCO 3 ) 2 → t o . . . . . . . . + D ↑
5) FeS 2 + O 2 → t o . . . . . . . + E ↑
6) Zn + H 2 SO 4 loãng → t o . . . . . . + F ↑
Số khí tác dụng với dd NaOH là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a,...+...-t°->MgO b,...+...-t°->P2O5 c,...+...-t°->Al2O3 d,...+...-t°->Na2S e,H2O-dp->...+... f,KClO3-t°->...+... g,...+...-t°->CuCl2 h,KMnO4-t°->K2MnO4+MnO2+... i,Mg+HCl->...+... j,Al+H2SO4->...+... k,H2+...-t°->Cu+... l,CaO+H2O->... Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Giúp mình với ạ,mình đang cần gấp
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO (pư hóa hợp)
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (pư hóa hợp)
c) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3 (pư hóa hợp)
d) 2Na + S --to--> Na2S (pư hóa hợp)
e) 2H2O --đp--> 2H2 + O2 (pư phân hủy)
f) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (pư phân hủy)
g) Cu + Cl2 --to--> CuCl2 (pư hóa hợp)
h) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 (pư phân hủy)
i) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2 (pư thế)
j) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
k) H2 + CuO --to--> Cu + H2O (pư oxi hóa-khử)
l) CaO + H2O --> Ca(OH)2 (pư hóa hợp)
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
Cho các phản ứng :
(a) Sn + HCl (loãng) →
(b) FeS + H2SO4 (loãng) →
(c) MnO2 + HCl (đặc) → t ∘
(d) Cu + H2SO4 (đặc) → t ∘
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là :
A. 3
B. 6
C. 2.
D. 5
Chọn C
H+ thể hiện tính oxi hóa :
2 H + + 2 e → H 2 ↑
Phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hóa là phản ứng của H+ với kim loại có tính khử mạnh hơn H, giải phóng khí H2. Suy ra có 2 phản ứng là (a) và (e).
Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)→
(b) Fe + H2SO4 (loãng)→
(c) MnO2 + HCl (đặc)→
(d) Cu + H2SO4 (đặc)→
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Đáp án C.
Các phương trình : a,b.
(a) Sn + 2HCl (loãng) → SnCl 2 + H 2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(b) Fe + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(c) MnO 2 + 4 HCl ( đặc ) → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
Chất khử ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại Cl).
(d) Cu + 2 H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại S).
(e) 10 FeSO 4 + 2 KMnO 4 + 8 H 2 SO 4 → 5 Fe SO 4 3 + K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 8 H 2 O
Môi trường
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) Fe+H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O
c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O
d) Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NO + H2O
e) Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + H2O
f) KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
k) MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
b) 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S +4 H2O
c) 3Zn + 4H2SO4 -> 3ZnSO4 + S + 4H2O
d) 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
e) 8Al +30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
f) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
k) MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cho sơ đồ điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Hóa chất trong các bình (1), (2), (3), (4) lần lượt là (chọn 1 đáp án đúng)
A. NaCl, MnO2, HCl đặc, H2SO4 đặc
B. NaCl, H2SO4 đặc, MnO2, HCl đặc
C. HCl đặc, MnO2, NaCl, H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc, MnO2, HCl đặc, NaCl
Chọn C
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hóa học:
1. nacl + h2so4 -> khí (a) + (b)
2. (a) + mno2 -> khí (c) + rắn (d) + (e)
\(NaCl+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^0}NaHSO_4\left(B\right)+HCl\left(A\right)\)
\(MnO_2+4HCl\left(A\right)\underrightarrow{t^0}MnCl_2\left(E\right)+Cl_2\left(C\right)+2H_2O\)