phản ánh các đặc trưng cơ bản của động vật và thực vật trong : cấu tạo, dinh dưỡng di chuyển và phản xạ
Quan sát hình 2 và điền đánh dấu “x” và bảng tên dưới sao cho phù hợp.
Đặc điểm |
Động vật |
Thực vật |
Có khả năng di chuyển |
|
|
Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2 |
|
|
Có hệ thần kinh và giác quan |
|
|
Dị dưỡng ( khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn) |
|
|
Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời |
|
|
Có khả năng phản xạ tự vệ và tấn công |
|
Đáp án
Đặc điểm |
Động vật |
Thực vật |
Có khả năng di chuyển |
x |
|
Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2 |
x |
|
Có hệ thần kinh và giác quan |
x |
|
Dị dưỡng ( khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn) |
x |
|
Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời |
x |
|
Có khả năng phản xạ tự vệ và tấn công |
x |
Câu 1: Đặc điểm cơ bản phân biệt tế bào động vật và thực vật, hoạt động dinh dưỡng
Câu 2: Cấu tạo, dinh dưỡng của động vật nguyên sinh, cách phòng bệnh do động vật nguyên sinh
Câu 3: Đặc điểm chung của nghành
Các bạn giúp mình với mai mình thi rồi
- Giống nhau:
+ Đều có cấu tạo tế bào.
+ Đề có khả năng lớn lên và sinh sản.
- Khác nhau:
+ Về đặc điểm dinh dưỡng:
.) Thực vật: có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể.
.) Động vật: không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ mà sử dụng chất hữu cơ có sẵn.
+ Về khả năng di chuyển:
.) Thực vật không có khả năng di chuyển.
.) Động vật có khả năng di chuyển.
+ Cấu tạo thành tế bào:
.) Thực vật có thành tế bào xellulose.
.) Động vật không có.
+ Hệ thần kinh và giác quan:
.) Thực vật không có hệ thần kinh và giác quan (có hệ thần kinh sinh dưỡng lớp 11 các em sẽ tìm hiểu).
.) Động vật có hệ thần kinh và giác quan.
Câu 3
-Cấu tạo từ một tế bào đảm nhận mọi hoạt động sống
-Sinh sản vô tính bằng hình thức phân đôi
-Dinh dưỡng kiểu dị dưỡng
-Di chuyển bằng roi,lông bơi,chân giả hoặc không có
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở động vật mà không có ở thực vật?
1. Có cấu tạo từ tế bào.
2. Có cơ quan di chuyển.
3. Tự dưỡng.
4. Cần ánh sáng mặt trời.
5. Dị dưỡng.
6. Có thần kinh và giác quan.
Tổ hợp đúng là:
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở động vật mà không có ở thực vật?
1. Có cấu tạo từ tế bào.
2. Có cơ quan di chuyển.
3. Tự dưỡng.
4. Cần ánh sáng mặt trời.
5. Dị dưỡng.
6. Có thần kinh và giác quan.
- Hãy xem xét các đặc điểm dự kiến sau đây để phân biệt động vật với thực vật
+ Có khả năng di chuyển | |
+ Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2 | |
+ Có hệ thần kinh và giác quan | |
+ Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn) | |
+ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh mặt trời |
- Nghiên cứu các thông tin trên, thảo luận và chọn ba đặc điểm quan trọng nhất của động vật phân biệt với thực vật bằng cách đánh dấu (√) vào ô trống
+ Có khả năng di chuyển | √ |
+ Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2 | |
+ Có hệ thần kinh và giác quan | √ |
+ Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn) | √ |
+ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh mặt trời |
2. Phân biệt động vật với thực vật:
Động vật | Thực vật | |
Dinh dưỡng | ….………………………………………………. | ….………………………………………………. |
Khả năng di chuyển | ….………………………………………………. | ….………………………………………………. |
Cấu tạo tế bào | ….………………………………………………. | ….………………………………………………. |
Thần kinh và giác quan | ….………………………………………………. | ….………………………………………………. |
Động vật | Thực vật | |
Dinh dưỡng | Không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ mà sử dụng chất hữu cơ có sẵn. | Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể. |
Khả năng di chuyển | Không có khả năng di chuyển. | Có khả năng di chuyển. |
Cấu tạo tế bào | Có thành tế bào xellulose. Có không bào lớn Không có trung thể, phân bào không có sao | Không có thành tế bào Ít khi có không bào Có trung thể, phân bào có sao |
Thần kinh và giác quan | Không có hệ thần kinh và giác quan | Có hệ thần kinh và giác quan. |
- Nêu tác hại của 1 số Động vật nguyên sinh sống kí sinh và biện pháp phòng tránh
- Nêu đặc điểm hình dạng, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của các đại diện ngành Ruột khoang
- Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- Nêu đặc điểm về nơi sống, lối sống, cấu tạo ngoài, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của các đại diện ngành Giun dẹp, ngành Giun tròn
-Nêu tác hại của các đại diện ngành Giun dẹp, ngành Giun tròn
-Nêu biện pháp phòng tránh bệnh về giun, sán
Giúp em với ạ, mai em thi rồi :((
Câu 36. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. Số lượng loài và môi trường sống.
C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển.
sự khác nhau cơ bản giữa phản xạ ở động vật và cảm ứng ở thực vật là:
A: có sự tham gia của hệ thần kinh B. có sự tham gia của nhiều cơ quan
C: phản xạ ở động vật nhanh hơn D: Phản xạ ở động vật chính xác hơn
Sự khác nhau cơ bản giữa phản xạ ở động vật và cảm ứng ở thực vật là:
A: có sự tham gia của hệ thần kinh B. có sự tham gia của nhiều cơ quan
C: phản xạ ở động vật nhanh hơn D: Phản xạ ở động vật chính xác hơn
Khi nói về dinh dưỡng khoáng ở thực vật và các vấn đề liên quan, cho các phát biểu dưới đây:
(1). Các nguyên tố khoáng thiết yếu đều là các nguyên tố vi lượng.
(2). Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu không chỉ tham gia cấu tạo nên sinh chất mà còn tham gia cấu tạo nên các chất điều tiết hoạt động sống của tế bào.
(3). Trong đất có cả các muối hòa tan và các muối không tan, thực vật có thể hấp thu cả hai dạng này.
(4). Các nguyên tố vi lượng thường đóng vai trò trong thành phần cấu tạo của enzyme tham gia xúc tác cho các phản ứng sinh hóa
Số khẳng định đúng là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án C
(1) Các nguyên tố khoáng thiết yếu đều là các nguyên tố vi lượng à sai
(2) Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu không chỉ tham gia cấu tạo nên sinh chất mà còn tham gia cấu tạo nên các chất điều tiết hoạt động sống của tế bào. à đúng
(3) Trong đất có cả các muối hòa tan và các muối không tan, thực vật có thể hấp thu cả hai dạng này. à sai
(4) Các nguyên tố vi lượng thường đóng vai trò trong thành phần cấu tạo của enzyme tham gia xúc tác cho các phản ứng sinh hóa à đúng