Cho H2O, KOH, K2O, CO2 hãy cho biết những cặp chất có thể phản ứng với nhau . Viết PT phản ứng
Cho các CO2, H2O, K2O, KOH. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau. A2 B4. C5 D6
cho các chất na2o , co2 , fe3o4 , al2o3 , hcl , ba(oh)2 , na2so3 những cặp chất nào phản ứng dược với nhau và viết pt phản ứng
giúp tui
Cặp chất tác dụng với nhau:
`Na_2O` và `CO_2`
`Na_2O` và `HCl`
`CO_2` và \(Ba\left(OH\right)_2\)
`Fe_3O_4` và `HCl`
`Al_2O_3` và `HCl`
`HCl` và \(Ba\left(OH\right)_2\)
`HCl` và `Na_2SO_3`
\(Ba\left(OH\right)_2\) và `Na_2SO_3`
\(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
\(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(2HCl+Na_2SO_3\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_3\rightarrow BaSO_3+2NaOH\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2O+2Fe_3O_4\rightarrow3Fe_2O_3+2Na\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Na_2O+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaO\)
\(6CO_2+2Fe_3O_4\rightarrow6FeCO_3+O_2\)
\(3CO_2+Al_2O_3\rightarrow Al_2\left(CO_3\right)_3\)
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(AlO_2\right)_2+H_2O\)
\(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(2HCl+Na_2SO_3\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
Lập pt phản ứng hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. KClO3 ---> KCl + O2
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. K2O+ H2O ---> KOH
d. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o,xtMnO_2}2KCl+3O_2\) (phản ứng phân hủy )
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) ( phản ứng hóa hợp)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) ( phản ứng hóa hợp )
\(2F\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) (phản ứng phân hủy )
Có những oxit sau : H 2 O , SO 2 , CuO, CO 2 , CaO, MgO. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng
phản ứng hoá hợp ? Viết phương trình hoá học.
Điều chế bằng phương pháp hoá hợp : H 2 O , SO 2 , CuO, CO 2 , CaO, MgO.
Có những oxit sau : H 2 O , SO 2 , CuO, CO 2 , CaO, MgO. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng
phản ứng phân huỷ ? Viết phương trình hoá học
Điều chế bằng phương pháp phân huỷ : CuO, CO 2 , CaO, MgO.
Thí dụ :
CuCO 3 CuO + CO 2
CaCO 3 → t 0 CaO + CO 2
MgCO 3 → t 0 MgO + CO 2
Cho H2So4,Ca(OH)2,Fe3o4,Cuo,Na2o,Bao,Co2,P2o5,H2o hãy viết phương trình hóa học các cặp chất phản ứng với nhau
$Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O$
$Fe_3O_4 + 4H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + FeSO_4 + 4H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+FeSO_4+4H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ 6Ca\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\\ Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\\ 3Na_2O+P_2O_5\rightarrow2Na_3PO_4\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ BaO+CO_2\rightarrow BaCO_3\\ 3BaO+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
❖ BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho: K2O, SO3, Fe2O3, CO2 lần lượt tác dụng với H2O, dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH.
Tác dụng với H2O :
Pt : K2O + H2O → 2KOH
SO3 + H2O → H2SO4
CO2 + H2O → H2CO3
Tác dụng với dung dịch H2SO4 :
Pt : K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
Tác dụng với dung dịch KOH :
Pt : SO3 + 2KOH → K2SO4 + H2O
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Chúc bạn học tốt
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử: