giải và biện luân bpt: 2ax>bx-a+b+1
a,b là tham số
Giải và biện luận phương trình (a và m là các tham số):
a) |2ax + 3 |= 5;
a) Ta có : |2ax + 3| = 5(1) ⇔ |2ax + 3| = |5| ⇔ 2ax + 3 = 5
hoặc 2ax + 3 = -5 ⇔ 2ax = 2 hoặc 2ax = -8 ⇔ ax = 1 hoặc ax = -4
Nếu a = 0 ⇒ (1) vô nghiệm
Nếu a ≠ 0 ⇒ (1) có hai nghiệm phân biệt : x = 1/a , x = -4/a
b)Điều kiện xác định của phương trình là ∀ x; x ≠ 1 và x ≠ - 1.
Khi đó : (2mx- m2 + m - 2 )/(x2 - 1) = 1 (2)
(2)⇔ 2mx – m2 + m – 2 = x2 – 1 ⇔ x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 (3)
Ta có : Δ’ = m2 – m2 + m -1 = m – 1
Nếu m – 1 < 0 ⇔ m < 1 ⇒ (3) vô nghiệm ⇒ (2) vô nghiệm
Nếu m – 1 = 0 ⇔ m = 1 ⇒ (3) có nghiệm kép x1 = x2 = 1 ⇒ (2) vô nghiệm
Nếu m - 1 > 0 có m > l =0 (3) có hai nghiệm phân biệt
x1 = m – √(m -1) ; x2 = m + √(m -1) (hiển nhiên x2 > x1)
Vì m > 1 nên x2 > 1 ⇒ x2 luôn là nghiệm của (2). Còn x1 ≤ 1.
Nên : Nếu x1 = -1 ⇔ m – √(m – 1) = - 1 ⇔ m + 1 = √( m – 1)
⇔ m2 + 2m +1 = m – 1(vì m + 1 > 0)
⇔ m2 + m + 2 = 0 phương trình này vô nghiệm tức là x1 ≠ -1 với mọi m > 1.
Vậy x1 = 1 ⇔ m = 2
Tóm lại : m ≤ 1 thì (2) vô nghiệm
m > 1 và m ≠ 2 thì (2) có hai nghiệm phân biệt :
x1 = m – √(m -1) ; x2 = m + √(m -1)
m = 2 thì (2) có một nghiệm x = 3.
Giải và biện luận phương trình 1x −1a 1b 1x−a b với a,blà tham số
giải giúp em vs ạ
Cho f(x) = 2ax^2-4(bx-1)+5x+c-11 với a b c là các hằng số xác định a b c để F(x)=x^2-5x+6
Có: \(f\left(x\right)=2ax^2-4\left(bx-1\right)+5x+c-11\)
\(=2ax^2-4bx+4+5x+c-11\)
\(=2ax^2+\left(-4b+5\right)x+\left(c-11\right)\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=x^2-5x+6\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a=1\\-4b+5=-5\\c-11=6\end{matrix}\right.\) (theo đồng nhất hệ số)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{1}{2}\\b=\dfrac{5}{2}\\c=17\end{matrix}\right.\)
cho \(A=\left(-\infty;1\right)\)
\(B=\left(m;+\infty\right)\)
(m là tham số)
biện luân theo m tập A giao B
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b=8 và lim x → 0 x 2 + 2 a x + 1 - b x + 1 x = 5
Trong các mệnh đề dưới đây,mệnh đề nào đúng?
A. a ∈ (2; 4)
B. a ∈ (3;8)
C. b ∈ (3; 5)
D. b ∈ (4; 9)
Cho hệ bất phương trình sau (m là tham số)
\(m.\left(x+3\right)\le x+5\)(1) và \(m.\left(x-2\right)-3\ge3\)(2)
a, Giải và biện luận hệ BPT trên
b, Tìm m để (1)và(2) có đúng một nghiệm chung
Cho đa thức F(x) = 2ax^2 + bx (a,b là hằng số). Xác định a,b để đa thức F(x) có nghiệm x=-1 và F(1)=4
Cho đa thức F(x) = 2ax^2 + bx (a,b là hằng số). Xác định a,b để đa thức F(x) có nghiệm x = -1 và F(1) = 4
Vì đa thức F(x) có nghiệm x = -1 nên F(-1) = 0
⇒ 2a - b = 0 ⇒ b = 2a
Vì F(1) = 4 ⇒ 2a + b = 4 ⇒ b = 4 - 2a(1)
Từ đây ta có 2a = 4 - 2a ⇒ 4a = 4 ⇒ a = 1
Thay a=1 vào (1)
=> b=4-2.1=4-2=2
Vậy a=1 vs b=2
mk thấy đâu có sai đâu
mk giải đc mà
Giải phương trình : (\(a^2\) +\(b^2\))x - a = b - 2ax (a, b là tham số)
How to giải ?
\(\left(a^2+b^2\right)x-a=b-2ax\)
\(\Leftrightarrow a^2x+b^2x-a-b+2ax=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(a^2+b^2+2a\right)=a+b\)
* PT có nghiệm duy nhất là \(\dfrac{a+b}{a^2+b^2+2a}\)\(\rightarrow a^2+b^2+2a\ne0\)
* PT có vô số nghiệm \(\rightarrow a^2+b^2+2a=0\)(1) và \(a+b=0\)
\(a+b=0\rightarrow a=-b\)(2)
Từ (1) và (2) \(\rightarrow\)\(\left(-b\right)^2+b^2=-2b\) \(\Leftrightarrow2b^2+2b=0\Leftrightarrow b^2+b=0\)
\(\Leftrightarrow b\left(b-1\right)=0\)\(\Leftrightarrow b=0\) hoặc \(b=1\)
\(\Leftrightarrow a+0=0\) hoặc \(a+1=0\)
\(\Leftrightarrow a=0\) hoặc \(a=-1\)
Vậy PT có vô số nghiệm khi b = 0, a = 0 hoặc b = 1, a = -1
PT vô nghiệm khi \(a^2+b^2+2a=0\) và \(a+b\ne0\)
Cái này mk chưa giải đc vì mk chưa học :(
Giải và biện luận theo tham số nghiệm các phương trình sau:
a) a2x = a(x+b) - b (a,b là tham số)
b) (x-1)m2 - (5x-1)m + 2(3x+1) (m là tham số)