Xác định dạng của các tích sau
a) \(\overline{ab}\) . 101 ; b) \(\overline{abc}\) .7.11.13
Xác định dạng của các tích sau
a) \(\overline{ab}\) . 101 ; b) \(abc\) .7.11.13
a) \(\overline{ab}.101=\overline{ab}.\left(100+1\right)\)
\(=\overline{ab}.100+\overline{ab}\)
\(=\overline{ab00}+\overline{ab}\)
\(=\overline{abab}\)
b) \(\overline{abc}.7.11.13=\overline{ab}.1001\)
\(=\overline{ab}.\left(1000+1\right)\)
\(=\overline{ab}.1000+\overline{ab}\)
\(=\overline{ab000}+\overline{ab}\)
\(=\overline{ab0ab}\)
Xác định dạng của các tích sau :
a) \(\overline{ab}.101\) b) \(\overline{abc}.7.11.13\)
a, \(\overline{abab}\)
b, \(\overline{abc}.1001=\overline{abcabc}\)
Xác định dạng của các tích sau: ab.101
ab.101 = ab.(100 + 1) = ab.100 + ab = ab00 + ab = abab
Xác định dạng của các tích sau :
a) ab * 101
b) abc * 1001
Xác định dạng của các tích sau
A) ab.101
B) abc. 7 .11.13
A) ab.101=ab
B) abc. 7 .11.13=abcabc
k mình nha
ab . 101 = abab
abc . 7 . 11 . 13 = abc . 1001 = abcabc
xác định dạng của các tích sau:
a, ab (ngang) .101
b, abc (ngang) .7.11.13
a. ab.101=abab
b. abc.7.11.13=abc.1001=abcabc
xác định dạng của các tích sau :
a) ab x 101 ; b) abc x 7 x 11 x13
pé pun
a﴿ ab x 101 = ab x ﴾100 + 1﴿
= ab x 100 + ab x 1
= ab00 + ab
= abab
b﴿ abc x 7 x 11 x 13
= abc x 1001
= abc x ﴾1000 + 1﴿
= abc x 1000 + abc x 1
= abc000 + abc
= abcabc
xác định dạng của các tích sau: a, ab ( ngang).101 ; b, abc( ngang ) .7.11.13
xác định dạng các tích sau;
ab,101:abc.7.11.13
ab x 101 = ab x ( 100 + 1 )
= ab x 100 + ab x 1
= ab00 + ab
= abab
b ) abc x 7 x 11 x 13 = abc x 1001
abc x ( 1000 + 1 )
= abc x 1000 + ab x 1
= abc000 + abc = abcabc
ab x 101 = ab x ( 100 + 1 )
= ab x 100 + ab x 1
= ab00 + ab
= abab
b ) abc x 7 x 11 x 13 = abc x 1001
abc x ( 1000 + 1 )
= abc x 1000 + ab x 1
= abc000 + abc = abcabc