Viết các công thức có thể có : Na ,S,O,H (các hợp chất vô cơ)
Cho các nguyên tố Na, C, S, O, H. Hãy viết các công thức hóa học của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố trên?
Na2S. NaHS, NaOH H2O, Na2O, Na2CO3, NaHCO3, CO2, CO, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, H2CO3, H2S,...
Cho các nguyên tố: Ca, C, S, O, H. Hãy viết các công thức hóa học của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành các nguyên tố trên
Các CTHH vô cơ có thể tạo thành là: CaO,Ca(OH)2,CaCO3,CaC2,CaS CO2,H2CO3 SO3,SO2,H2SO4,H2S,H2SO3
Chúc bạn học tốt , nhớ cho mình 1 like nhé !
CaO
CaCO3
CaSO3
CaSO4
Ca(HCO3)2
Ca(HSO3)2
Ca(HSO4)2
CO
CO2
H2O
H2CO3
H2SO4
H2SO3
H2S
SO2
SO3
CaC2
CaS
Mình viết được 19 chất
Bài 3: Cho các nguyên tố Na , C , S , O , H . Hãy viết CTHH của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành các nguyên tố trên?
Oxit
Na2O: natri oxit.
SO2: lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)
SO3: lưu huỳnh trioxit
Axit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
Bazơ
NaOH: natri hiđroxit
Muối
NaHSO3: natri hiđrosunfit
NaHSO4: natri hiđrosunfat
Na2SO3: natri sunfit
Na2SO4: natri sunfat.
CTHH của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố Na, C, S, O, H:
Oxit: Na2O, SO2,SO3
Axit: H2SO3, H2SO4
Bazơ: NaOH
Muối: NaHSO3, NaHSO4, Na2SO3,Na2SO4
cho các thành phần Mg,O,S,H,CO3,OH,Na. hãy viết công thức hóa học có thể có, gọi tên, phân loại các chất đó
MgO : Magie oxit (oxit)
Mg(OH)2: Magie hidroxit (bazo)
MgS: Magie sunfua (muối)
MgHCO3: Magie hidrocacbonat (muối)
MaCO3: Magie cacbonat (muối)
NaHS: Natri hidrosunfua (muối)
Na2S: Natri sunfua (muối)
NaOH: natri hidroxit (bazo)
Na2O: Natri oxit (oxit)
Na2CO3: Natri cacbonat (muối)
NaHCO3: Natri hidrocacbonat (muối)
SO2 : lưu huỳnh đioxit (oxit)
SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit)
H2CO3: axit cacbonic (axit)
H2S: hidrosunfua (axit)
Cho các nguyên tố c k s o h Hãy viết công thức hóa học của các hợp chất có thể được tạo thành từ các nguyên tố trên trừ những hợp chất của hai nguyên tố C và H
K2CO3
KHCO3
K2SO3
KHSO3
SO2
SO3
H2S
H2O
K2O
K2S
KHS
CO2
CO
K2SO4
KHSO4
KOH
CS2
Cho các nguyên tố Fe , S , H , O . Hãy viết công thức phân tử của các hợp chất chứa 2 hoặc 3 trong số 4 nguyên tố trên rồi sắp xếp chúng vào các hợp chất vô cơ đã học , gọi tên các chất đó .
Muối \(FeS,FeS_2,FeSO_4,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Oxit \(FeO,Fe_3O_4,Fe_2O_3\)
Viết công thức hóa học và gọi tên các hợp chất vô cơ có công thức thu gọn sau a) Al2S3O12
b) CaH2C2O6
c) N2H8SO4
d) Na2CO13H20
a) \(Al_2S_3O_{12}=Al_2\left(SO_4\right)_3\) ⇒ Nhôm sunfat (Aluminum sulfate)
b) \(CaH_2C_2O_6=Ca\left(HCO_3\right)_2\) ⇒ Canxi hiđro cacbonat (Calcium hydrogen carbonate)
c) \(N_2H_8SO_4=\left(NH_4\right)_2SO_4\) ⇒ Amoni sunfat (Ammonium sulfate)
d) \(Na_2CO_{13}H_{20}=Na_2CO_3\cdot10H_2O\) ⇒ Natri cacbonat ngậm 10 nước (Sodium carbonate decahydrate)
Hợp chất mạch hở X là một muối có công thức phân tử C 2 H 8 N 2 O 3 . X tác dụng được với dung dịch KOH tạo ra một bazơ hữu cơ và các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
Hợp chất A là một muối có công thức phân tử C 2 H 8 N 2 O 3 . A tác dụng được với KOH tạo ra một amin và các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo có thể có của A là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các công thức cấu tạo có thể có của A là: C 2 H 5 N H 3 + N O 3 − ; ( C H 3 ) 2 N H + N O 3 −
PTHH:
C 2 H 5 N H 3 + N O 3 − + K O H → C 2 H 5 N H 2 + K N O 3 + H 2 O C H 3 2 N H + N O 3 − + K O H → C H 3 − N H − C H 3 + K N O 3 + H 2 O
Đáp án cần chọn là: B