Con lắc lò xo có trọng lực p và chu kì dao động riêng là 1s. Tích điện âm cho vật và treo con lắc vào điện trường đều hướng từ trên xuống sẽ có 1 lực điện F=P/5 tác dụng vào vật . Tìm chu kì nhỏ của vật là
A:căn (5/6) s
B:1s
C: căn (5)s
D:căn(5/4)
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5. 10 - 6 C, được coi là điên tích điểm. Con lắc dao động trong điện trường đều mà vectơ cường độ điộn trường có độ lớn E = 10 4 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/ s 2 . Hỏi chu kì dao động điều hoà của con lắc là bao nhiêu ?
Chú ý là lực gây ra gia tốc cho vật nặng là tổng hợp của trọng lực và lực điện tác dụng lên vật.
Áp dụng công thức tính trọng lượng và chu kỳ của con lắc đơn ta có
P h d = mg + qE ; g h d = P h d /m = g +qE/m
Con lắc đơn khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g=10m/s2 thì chu kì dao động là T. khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm lực tác dụng của lực điện F không đổi , hướng từ trên xuống và chu kì dao dộng giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là:
Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là:
Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là:
A. T 2 = 3 2 T 1 .
B. T 2 = 3 5 T 1 .
C. T 2 = 2 3 T 1 .
D. T 2 = 5 3 T 1 .
Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là T 1 . Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là
A. T 2 = 3 2 T 1
B. T 2 = 3 5 T 1
C. T 2 = 2 3 T 1
D. T 2 = 5 3 T 1
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn tích điện q có cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kì T1=T2. Khi cả hai con lắc đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kì T=5/6s. Chu kì của con lắc lò xo trong điện trường là
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 1,2s.
D. 2s.
Đáp án A
Cần lưu ý: Chu kì của con lắc lo xo (CLLX)
chỉ phụ thuộc vào độ cứng k và khối lượng m.
Do đó khi đặt vào trong điện trường đều thì chu kì CLLX không thay đổi. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn tích điện q có cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kì T1=T2. Khi cả hai con lắc đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kì T=5/6s. Chu kì của con lắc lò xo trong điện trường là
A. 1s.
B. 0,5s
C. 1,2s.
D. 2s
Chọn A
Cần lưu ý: Chu kì của con lắc lo xo (CLLX) chỉ phụ thuộc vào độ cứng k và khối lượng m. Do đó khi đặt vào trong điện trường đều thì chu kì CLLX không thay đổi. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, tại nơi có g = 10 m / s 2 , trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E → nằm ngang, độ lớn E=1000V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T; Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841T. Độ lớn của điện tích q là
A. 2 . 10 - 5 C
B. 10 - 5 C
C. 2 . 10 - 2 C
D. 10 - 2 C
Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kì dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kì của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản
A. Chu kì tăng hoặc giảm còn tuỳ thuộc quả nặng đi theo chiều nào
B. Chu kì giảm
C. Chu kì không đổi
D. Chu kì tăng