Cho 80 lít không khí chứa 16,8 o/o Ni tơ đioxit qua 500 ml dd NaOH 1,6M cho dd bay hơi hết ta đc hỗn hợp Y Xác định o/om các chất trong hh Y GIẢI GIÚP EM VS CÁC BÁC Ạ
Hợp chất hữu cơ A (có C,H,O). cho 0.005 mol A tac dung vừa đủ với 50ml dd NaOH (d=1,2 g/ml) tạo thành dd B. Làm bay hơi dd B tạo ra 59,49 gam hơi nước và còn lại 1,48 gam hỗn hợp các chất rắn khan D. Nếu đốt cháy hoàn toàn chất rắn D tạo ra o.795 gam Na2CO3, 0.952 l CO2(đktc) và 0.495 gam H2O. Cho hh chất rắn D tác dụng với dung dịch H2So4 loãng tạo ra S. Xác định công thức phân tử của A.
Gọi CT: CxHyOz
Bảo toàn khối lượng: m(A)= 59,49 +1.48- 1,2.50=0.97 suy ra M=0.97/0.005=194
Bảo toàn Na: n NaOH =2 n Na2CO3=0.015
suy ra: m NaOH= 0.6 gam suy ra mH2O=59,4 suy ra nH2O=3.3
Bảo toàn C: nC(trong A)=0.05
Bảo toàn H: nH(trong A)=0.05
suy ra m O(trong A)=0.97-12.0,05-0,05=0.32gam suy ra n O(trong A)=0.01
Suy ra : x:y:z= 0.05:0.05:0.01= 5:5;1
Suy ra (C5H5O)n= 194 suy ra n=2
vậy CTPT: C10H10O2
Đốt 40,6g hỗn hợp kim loại gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư. Sau một thời gian ngừng pứ thu đc 65,45g hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hết vào dd HCl thì đc V(lít) H2(đktc). Dẫn V(lít) khí này đi qua ống đựng 80g CuO nung nóng. Sau 1 thời gian thấy trong ống còn lại 72,32g chất rắn và chỉ có 80% H2 đã pứ. Xác định % khối lượng các kim loại trong hh kim loại Al-Zn
1./ Dẫn luồng khí H2 qua ống đựng CuO:
CuO + H2 → Cu + H2O
a a a
Khối lượng chất rắn giảm:
Δm = m(CuO pư) - m(Cu) = 80a - 64a = 80 - 72,32 = 7,68g
⇒ a = 7,68/16 = 0,48g
Số mol H2 tham gia pư: n(H2) = 0,48/80% = 0,6mol
Theo ĐL bảo toàn nguyên tố, số mol HCl tham gia pư là: n(HCl pư) = 2.n(H2) = 1,2mol
Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
m(hh rắn) + m(HCl pư) = m(muối) + m(H2) ⇒ m(muối) = m(hh rắn) + m(HCl pư) - m(H2)
⇒ m(muối) = 65,45 + 0,12.36,5 - 0,6.2 = 108,05g
Gọi x, y là số mol Al và Zn có trong hh KL ban đầu.
m(hh KL) = m(Al) + m(Zn) = 27x + 65y = 40,6g
m(muối) = m(AlCl3) + m(ZnCl2) = 133,5x + 136y = 108,05g
⇒ x = 0,3mol và y = 0,5mol
Khối lượng mỗi kim loại:
m(Al) = 0,3.27 = 8,1g; m(Zn) = 65.0,5 = 32,5g
Thành phần % khối lượng mỗi kim loại:
%Al = 8,1/40,6 .100% = 19,95%
%Zn = 32,5/40,6 .100% = 80,05%
Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là
A. C3H8O2
B. C3H6O
C. C3H6O2
D. C3H8O
Nhờ mn giải giúp mik mấy bài hóa HSG này vs, mik đag rất cần,mik tks nhiều:
Câu 1: Khử hoàn toàn 8,12g một ôxit kim loại bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 14g kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dd HCl dư thì thu đc 2,352l khí ở đktc. Xác định công thức của ôxit kim loại.
Câu 2: Cho 13,12g tinh thể Al2(SO4)3. 18H2O hòa tan vào nước đc dd A. Cko 250ml dd KOH PƯ hết với dd A thu đc 1,17g kết tủa. Tính nồng độ mol của dd KOH có thể sử dụng để tạo kết tủa trên.
Câu 3: Trộn 100g dd chứa muối Sunfát của một kin loại kiềm, nồng độ 16,4% với 100g dd KHCO3 4,4%. Sau khi PƯ kết thức thu đc dd A có khối lượng < 200g. Cho 200g dd BaCl2 6,24% vào dd C thu đc dd D. dd D còn có thể PƯ đc vs dd H2SO4. Hãy Xác định công thức muối sunfát kim loại kiềm ban đầu.
Câu 4: Đun nóng 16,8l khí hiđro (đktc) với Cacbon ở 500 độ C và có Ni làm xúc tác, thu đc hh khí gồm CH4 và H2. Tỷ khối hơi của hh khí so vs hiđo bằng 4,5. Đốt cháy hoàn toàn hh khí đó rồi cho sản phẩm hấp thụ vào 200ml dd NaOH 8% (d=1,1g/ml).
1- Tính hiệu suất PƯ giữa hiđro và Cacbon
2- Tính nồng độ mol/lít của dd thu đc sau PƯ đốt cháy hh
9. Dẫn từ từ đến hết 3,36 lít khí CO2(đktc) vào 500 ml dd chứa NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn cẩn thận dd thu đc m gam chất rắn khan . Giá trị m là?
10. Dẫn từ từ đến hết 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 500 ml dd chứa NaOH 0,6M và KOH 0,4M. Sau pư thu đc dd X . Làm bậy hết hơi nước trong dd X thu đc m gam chất rắn khan. Giá trih m ?
Cho m gam hon hop gom Mg va Fe3O4 ( oxi chiem 25% khoi luong),cho tác dụng với H2SO4 2M và KNO3 1M,thu đc dd Y chứa 38,05 gam muối và 0,03 mol NO(spk duy nhat).cho 140 ml dd NaOH 1M vao Y thu duoc dd Z.cô cạn Z rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi,thu đc hỗn hợp khí và hơi T( các pứ thực hiện trong khí trơ). Tỉ khối của T so với He gần giá trị nào sau đây
B1:hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 2,4g Mg bằng dd H2S04(loãng) dư thu đc đ Y.cho dd NaOH dư vào Y thu đc kết tủa Z nung Z trong không khí đến kl không đổi thu đc m(g) chất rắn.biết các pư xảy ra hoàn toàn .viết phương trình phản ứng,xác định m
B2:cho 1,75g hh Fe,Al,Zn tác dụng với dd HCl dư thu đc 1,12 lít khí ở đktc khô cạn đ sau pư thu đc m(g) muối.xác định m
B3:cho 32g 1 oxit của lim loại hóa trị 3 tác dụng hết với 294g dd H2S04 20%.xác định công tức oxit
B3: Gọi M là tên kim loại hóa trị III=>oxit của nó là M2O3
mct(H2SO4)=294*20/100=58.8(g)
=>nH2SO4=58.8/98=0.6(mol)
M2O3+3H2SO4=>M2(SO4)3+3H2O
0.2----->0.6(mol)
=>nM2O3=0.6/3=0.2(mol)
=>M2O3=32/0.2=160(g)
=>M=160-48/2=56(g)=>Fe
Vậy công thức của oxit kim loại là Fe2O3.
Cho 11,424 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2 và hai h.c A,B mạch hở (B hơn A một ngtử cacbon) vào bình khí có sẵn bột Ni. Nung hỗn hợp X, sau một thời gian thu được hh Y gồm 6 h.c có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,63
a. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y trong oxi dư thu được 14,112 lít (đktc) khí CO2 và 11,52 gam H2O. Xác định CTPT của 2 h.c A và B.
b. HH Y làm mất màu tối đa V lít dd Br2 M và thoát ra 1,568 lít (đktc) hh khí Z. Tính V và tổng thể tích các khí A, B trong hh Y. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
c. Viết các pt điều chế polietilen và etyl axetat từ chất A, các chất vô cơ cần thiết khác và đk xem như có đủ.
mn giúp mình vs
Cho 3,52 hỗn hợp M gồm Fe Mg Al vao m gam dd hno3 24% .Sau khi kim loại tan hết có 1,344 lít khí X gồm NO ,N2O,N2 bay ra và dd A(ko co NH4NO3)
Thêm một lượng vừa đủ oxi vào X , sau phản ứng thu đc khí Y .dẫn Y từ từ qua dd NaOH dư có 0,448 lít hỗn hợp khí Z đi ra , Tỉ khối của Z vs H2 la 20
chia dd A thanh 2 phan: cho NaOH du vao phan 1 thu dc 1,3325 g kết tủa . cho từ từ KOH vào phần 2 thì thu dc kết tủa cực đại là 6,3375 g
(biết các phản ứng xảy xa hoàn toàn , lượng HNO3 lấy dư 20% so vs lượng cần PỨ , các khí ở đktc)
tính phần % từng kim loai trong M