Số vô tỉ cộng số hữu tỉ ra :
a) Vô tỉ b) Hữu tỉ
c) Số thực c) Đáp án khác
Đề bài: Chứng minh rằng:
a) Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ
b) Tích của một số hữu tỉ khác 0 với một số vô tỉ là một số vô tỉ
c) Thương của một số vô tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ
Tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ khác 0 là một số vô tỉ hay số hữu tỉ ?
Gọi a là số vô tỉ, b là số hữu tỉ khác 0.
Tích ab là số vô tỉ vì nếu ab = b' là số hữu tỉ thì \(a=\dfrac{b'}{b}\) suy ra a là số hữu tỉ, vô lí !
cho a là số hữu tỉ và a khác 0 ,b là số vô tỉ .C/M
a)a+b là số vô tỉ b)a.b là số vô tỉ
biết a là số vô tỉ .Hỏi b là số vô tỉ hay hữu tỉ nếu:
a) a+b là số hữu tỉ ?
b) a.b là số hữu tỉ ?
biết a là số vô tỉ .Hỏi b là số vô tỉ hay hữu tỉ nếu:
a) a+b là số hữu tỉ ?
b) a.b là số hữu tỉ ?
Số hữu tỉ là gì, số vô tỉ là gì, cho ví dụ sự khác nhau giữa số vô tỉ và hữu tỉ .
Số hữu tỉ là gì?
Số hữu tỉ là tập hơn các số có thể viết được dưới dạng phân số (thương) a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b phải khác 0
Số hữu tỉ bao gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, tập hợp số nguyên.
Tập hợp các số hữu tỉ không hoàn toàn đồng nhất với tập hợp các phân số a/b, vì mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng nhiều phân số khác nhau. Ví dụ như là 1/3,2/6,3/9 ... cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
Tập hợp số hữu tỉ là tập hợp đếm được.
Tính chất của số hữu tỉ là:
Ví dụ:
Nhân số hữu tỉ: 2/3 * 4/5 = 2.4/ 3.5 = 8/15
Chia số hữu tỉ: 2/3 : 4/5 = 2.5/ 4.3= 10/ 12
Số vô tỉ là gì?
Số vô tỉ là tập hợp các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Trong toán học thì các số thực không phải là số hữu tỉ mà được gọi là các số vô tỉ, nghĩa là các bạn không thể biểu diễn được dưới dạng tỉ số a/ b (a, b là các số nguyên).
Tập hợp số vô tỉ là tập hợp không đếm được.
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I
Ví dụ:
Số √ 2 (căn 2)
Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi: 0.1010010001000010000010000001...
Số = 1,41421 35623 73095 04880 16887 24209 7…
Số pi = 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510 58209 74944…
Số lôgarít tự nhiên e = 2,71828 18284 59045 23536…
Sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ?
Số hữu tỉ và số vô tỉ khác nhau như sau:
Ví dụ:
Số hữu tỉ là ¾ còn số vô tỉ là 0,1112323123153436791…
Số hữu tỉ là tập hơn các số có thể viết được dưới dạng phân số (thương) a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b phải khác 0
Số hữu tỉ bao gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, tập hợp số nguyên.
Tập hợp các số hữu tỉ không hoàn toàn đồng nhất với tập hợp các phân số a/b, vì mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng nhiều phân số khác nhau. Ví dụ như là 1/3,2/6,3/9 ... cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
Tập hợp số hữu tỉ là tập hợp đếm được.
Tính chất của số hữu tỉ là:
Ví dụ:
Nhân số hữu tỉ: 2/3 * 4/5 = 2.4/ 3.5 = 8/15
Chia số hữu tỉ: 2/3 : 4/5 = 2.5/ 4.3= 10/ 12
Số vô tỉ là gì?
Số vô tỉ là tập hợp các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Trong toán học thì các số thực không phải là số hữu tỉ mà được gọi là các số vô tỉ, nghĩa là các bạn không thể biểu diễn được dưới dạng tỉ số a/ b (a, b là các số nguyên).
Tập hợp số vô tỉ là tập hợp không đếm được.
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I
Ví dụ:
Số √ 2 (căn 2)
Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi: 0.1010010001000010000010000001...
Số = 1,41421 35623 73095 04880 16887 24209 7…
Số pi = 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510 58209 74944…
Số lôgarít tự nhiên e = 2,71828 18284 59045 23536…
Sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ?
Số hữu tỉ và số vô tỉ khác nhau như sau:
Ví dụ:
Số hữu tỉ là ¾ còn số vô tỉ là 0,1112323123153436791…
Số hữu tỉ là gì?
Số hữu tỉ là tập hơn các số có thể viết được dưới dạng phân số (thương) a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b phải khác 0
Số hữu tỉ bao gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, tập hợp số nguyên.
Tập hợp các số hữu tỉ không hoàn toàn đồng nhất với tập hợp các phân số a/b, vì mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng nhiều phân số khác nhau. Ví dụ như là 1/3,2/6,3/9 ... cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
Tập hợp số hữu tỉ là tập hợp đếm được.
Tính chất của số hữu tỉ là:
Ví dụ:
Nhân số hữu tỉ: 2/3 * 4/5 = 2.4/ 3.5 = 8/15
Chia số hữu tỉ: 2/3 : 4/5 = 2.5/ 4.3= 10/ 12
Số vô tỉ là gì?
Số vô tỉ là tập hợp các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Trong toán học thì các số thực không phải là số hữu tỉ mà được gọi là các số vô tỉ, nghĩa là các bạn không thể biểu diễn được dưới dạng tỉ số a/ b (a, b là các số nguyên).
Tập hợp số vô tỉ là tập hợp không đếm được.
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I
Ví dụ:
Số √ 2 (căn 2)
Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi: 0.1010010001000010000010000001...
Số = 1,41421 35623 73095 04880 16887 24209 7…
Số pi = 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510 58209 74944…
Số lôgarít tự nhiên e = 2,71828 18284 59045 23536…
Sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ?
Số hữu tỉ và số vô tỉ khác nhau như sau:
Ví dụ:
Số hữu tỉ là ¾ còn số vô tỉ là 0,1112323123153436791…
Biết a là số vô tỉ . Hỏi b là số hữu tỉ hay vô tỉ , nếu :
a ) a + b là số hữu tỉ ?
b ) a . b là số hữu tỉ ?
a. Cho a + b = c ( c là số hữu tỉ vì a + b là số hữu tỉ ) \(\Rightarrow\) b = c - a
\(\Rightarrow\) b là số vô tỉ.
Vậy b là số vô tỉ.
b. Nếu b = 0 thì a . b = 0 \(\Rightarrow\) b là số hữu tỉ.
Nếu b \(\ne\) 0 và cho a . b = c thì b = c : a ( c là số hữu tỉ ... như trên )
hay b bằng số hữu tỉ chia cho số vô tỉ \(\Rightarrow\) b là số vô tỉ.
Vậy b là số hữu tỉ nếu b = 0, là số vô tỉ nếu b \(\ne\) 0.
Biết a là số vô tỉ. Hỏi b là số hữu tỉ hay vô tỉ, nếu :
a) a + b là số hữu tỉ
b) a . b là số hữu tỉ
a) Cho a + b = c => b = c - a
hay còn gọi: b bằng số hữu tỉ cộng với số vô tỉ => b là số vô tỉ
Vậy b là số vô tỉ.
b) Nếu b = 0 thì a . b = 0 => b là số hữu tỉ
Nếu b \(\ne0\) và cho a . b = c => b = c : a
hay còn gọi: b bằng số hữu tỉ chia cho số vô tỉ => b là số vô tỉ
Vậy b là số hữu tỉ nếu b = 0; b là số vô tỉ nếu b \(\ne0\).
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực | ||
b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ | ||
c) a là số thực thì a là số vô tỉ | ||
d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ |