Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chiếc ... là vật dụng dùng hàng ngày, gắn liền với đời sống của người dân Việt Nam.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chiếc ... là vật dụng dùng hàng ngày, gắn liền với đời sống của người dân Việt Nam.
Vậy đáp án đúng là:
Chiếc mẹt là vật dụng dùng hàng ngày, gắn liền với đời sống của người dân Việt Nam.
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (hữu nghị, hữu hạn, bằng hữu, giao hữu)
- Việt Nam có trận thi đấu ......... với đội tuyển Thái Lan.
-Nước ta có mối quan hệ ..... hợp tác với nhiều nước trên thế giới.
-Họ là .................. thân thiết, từng giúp đỡ nhau vượt qua khó khăn hoạn nạn.
-Cuộc đời con người là ............. nên chúng ta hãy biết trân trọng những gì đang có.
Giúp pé zới! Ebe cảm ơn
1. giao hữu
2. hữu nghị
3. bằng hữu
4. hữu hạn
ô1. giao hữu
ô2. hữu nghị
ô3. bằng hữu
ô4. hữu hạn
Hãy đối chiếu hệ thống truyền chuyển động của xe đạp và mạch điện kín làm quay quạt điện để tìm được hình ảnh tương tự với hiện tượng "nhanh như điện" bằng cách điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây: Bánh đĩa gắn liền với bàn đạp tương tự như ... trong mạch điện kín.
Hãy đối chiếu hệ thống truyền chuyển động của xe đạp và mạch điện kín làm quay quạt điện để tìm được hình ảnh tương tự với hiện tượng "nhanh như điện" bằng cách điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây: Bánh răng (còn gọi là líp) gắn liền với bánh xe sau của xe đạp tương tự như ... lắp trong mạch điện kín.
Chon từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trrongs sau đây:
Về nghệ thuật,văn học vào thời kì đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945 đã đạt được những.......... hết sức to lớn,gắn liền với kết quả..........về thể loại và ngôn ngữ.
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là
3/ Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống :
a/ ……….mưa không ngừng ……….buổi cắm trại sẽ bị hoãn.
b/ ……….bài vở nhiều ………..em không thể đi chơi với gia đình.
c/ …………trời đã khuya …………..mẹ vẫn cặm cụi làm việc.
d/ …………..rừng cho ta nhiều loại gỗ quý …………nó còn giúp điều hòa khí hậu.
a/ …Vì…….mưa không ngừng …nên…….buổi cắm trại sẽ bị hoãn.
b/ …Vì…….bài vở nhiều ……nên…..em không thể đi chơi với gia đình.
c/ ……Tuy……trời đã khuya …nhưng………..mẹ vẫn cặm cụi làm việc.
d/ ……Không những……..rừng cho ta nhiều loại gỗ quý …mà………nó còn giúp điều hòa khí hậu.
a) Nếu-thì
b) Vì-nên
c) Tuy-nhưng
d) Không những-mà
a) Vì.....nên
b)Vì...nên
c)Tuy....nhưng
d)Không những .... mà còn
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đất nước ta gồm phần đất liền có ……………………………….và vùng biển rộng lớn thuộc …………………với nhiều đảo và quần đảo.
Đất nước ta gồm phần đất liền có đồng bằng và vùng biển rộng lớn thuộc biển Đông với nhiều đảo và quần đảo.
Đất nước ta gồm phần đất liền có đồng bằng và vùng biển rộng lớn thuộc biển Đông với nhiều đảo và quần đảo.
Câu hỏi 1:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết còn hơn sống nhục
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là
1. gió càng to ...................................
2. dũng cảm
3. truyền thống
4.quỳ
6. khoan dung
7. hạnh phúc
8 .năng động
9 .vinh
10 . cao thượng
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng