Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Anime
ĐỀ SỐ 1PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:A. 1B. 1000C. 12345D. 10000 2. (0,5 điểm) Phân số  lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?      A. B. C. D. 3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số  để được số chia hết cho 9 là:A. 5B. 6C. 7D. 8 4. (0,5 điểm) Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là: A. ; B. ; C. ; D. Tất cả các phân số đã cho 5....
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
trang lê
Xem chi tiết
chuche
26 tháng 3 2022 lúc 14:54

1.

a, B. b, A

2. 

a,C. b, B

3. 

a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút

4. 

a, 14 giờ 11 phút

    2 năm 4 tháng

    396,198

    13,2

cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha

image 
Nguyễn ích Minh Khánh
Xem chi tiết
vũ thái bảo
14 tháng 5 2023 lúc 19:51

2.B

3.C

4.C

5.

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
28 tháng 4 2019 lúc 12:06

Chọn B

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
25 tháng 5 2017 lúc 5:40

Chọn D

Nguyễn Châm Anh
1 tháng 6 lúc 12:22

Chọn A

 

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
23 tháng 4 2018 lúc 7:51

Chọn A

Gia Linh Nguyễn
21 tháng 3 2022 lúc 8:55

A nha bạn ơi 

Nguyễn Huệ
Xem chi tiết
Nguyễn Huệ
17 tháng 7 2021 lúc 12:22

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

 

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

Nguyễn Thị Thu Phương
17 tháng 7 2021 lúc 12:32

 Tham khảo:

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,396

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64 = 43,73

b. 57,648 + 35,37 =  93,018

c. 16,25 x 6,7 = 108,875

d. 12,88 : 0,25 = 51,52

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? 

Bài giải:

 Thời gian di chuyển của xe máy là :

     9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút  

        Đổi : 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

    Vận tốc trung bình của xe máy là :

       60 : 1,2 = 50 ( km / giờ )

               Đáp số : 50 km / giờ

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Bài giải: Đáy bé của đám đất đó là:

             150:5x3=90(m)

Chiều cao đám đất đó là:

              150:5x2=60(m)

Diện tích đám đất đó là:

                (150+90)x60:2=7,2(m2)

                                         Đáp số: 7,2 m2

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

Ta có 8,75 x X + 1,25 x X = 20

⇒(8,75+1,25)×X=20

⇒10×X=20

⇒X=20÷10

⇒X=2

Vậy X=2

Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 7 2021 lúc 12:51

Câu 1: B

Câu 2:C

Câu 3: 188.396

Câu 4: B

Câu 5: B

Câu 6: C

Nguyen Tien Hung
Xem chi tiết
Mạnh=_=
10 tháng 4 2022 lúc 12:16

ko đăng bài thi lên đây=))

daude652n2
2 tháng 11 2023 lúc 21:51

Ơ ngáo à, bài ôn tập mà ik hỏi 

Hỏi cc

bùi quyết tiến
Xem chi tiết
bùi quyết tiến
28 tháng 5 2023 lúc 16:35

Đáp án

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6:

a, D

b, C

Câu 7:

a, C

b, D

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 - 50 = 28

Bài 2.

Tóm tắt:

2A có: 35 học sinh

2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh

2B ? học sinh

Bài giải:

Lớp 2B có số học sinh là:

35 + 3 = 38 (học sinh)

Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

bùi quyết tiến
Xem chi tiết
bùi quyết tiến
29 tháng 5 2023 lúc 8:17

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

𝓗â𝓷𝓷𝓷
29 tháng 5 2023 lúc 8:40

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

b, Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

loading...

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Số học sinh của lớp 2B là:

35 + 2 = 37 (học sinh)

Đáp số: 37 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

00-Trần Bảo Hưng
31 tháng 5 2023 lúc 20:13

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

b, Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

loading...

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Số học sinh của lớp 2B là:

35 + 2 = 37 (học sinh)

Đáp số: 37 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023