2. The villager's ____ saved the travellers from starving
A. generosity
B. generousity
C. generosy
D. generousness
cho e hỏi tại sao các từ B,C,D tìm từ ở cambrigde dictionary không tìm thấy từ được không ạ???
Mọi người giúp mk những câu hỏi dưới đây được không?Thank you!!!
Câu 1:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
A.festival B.pagoda C.cathedral D.amazing
Câu 2:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Quiet please! The teacher __________.
A.is speaking B.speaking C.speaks D.speak
Câu 3:Choose the most suitable response to complete the following exchange.
Hoa: “Do you live in the country or in the city?”
Lan: “________”
A.Yes, I do B.I live in the city C.No, I don’t D.I live on the city
Câu 4:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
How about ___________ football this aternoon ?
A.plays B.playing C.to play D.play
Câu 5:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part.
Food in this supermarket is very expensive.
Câu 6:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
At Tet, children often get
_________ from their parents.
A.flowers B.lucky money C.homework D.food
Tìm trợ từ, tháng từ, tình Thái từ ở các trường hợp sau:
•A. Trưa nay các em về nhà cơ mà.
•B. Con nín đi! Mợ về với con rồi mà!
•C. Trời ơi! Ngay tại lúc này đây em vẫn không thể tin nổi.
•D. Anh à, em muốn hỏi anh bài toán này.
•E. Trời mưa thì chúng mìn đành ở nhà vậy.
•G. Khốn nạn! Nó bỏ đi rồi ư?
•H. Kiếp ai cũng thế thôi, cụ ạ! Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng?
•I. Mừng à? Vẫy đôi à? Vẫy đôi cũng giết!
•K. À không! À không! Không giết cậu vàng đâu !
•A. Trưa nay các em về nhà cơ mà.
=> Trợ từ
•B. Con nín đi! Mợ về với con rồi mà!
=>Trợ từ + TT từ
•C. Trời ơi! Ngay tại lúc này đây em vẫn không thể tin nổi.
=> Thán từ
•D. Anh à, em muốn hỏi anh bài toán này.
=>Trợ từ từ
•E. Trời mưa thì chúng mình đành ở nhà vậy.
=> Trợ từ
•G. Khốn nạn! Nó bỏ đi rồi ư?
=> Thán từ + TT từ
•H. Kiếp ai cũng thế thôi, cụ ạ! Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng?
=> TT từ
•I. Mừng à? Vẫy đôi à? Vẫy đuôi cũng giết!
=> TT từ
•K. À không! À không! Không giết cậu vàng đâu !
=> Thán từ
1. Find example of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (c) and which are uncountable (u)? Add the words to Rules 1-2
(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (c) và không đếm được (u)? Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)
apple juice egg bread pasta sweet water snack |
1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples,…………/ …………..,………../…………,…………./ …………….
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, ………,………., …………
- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)
apple, egg, sweet
- Uncountable nouns (u): (Danh từ không đến được)
juice, bread, pasta, water, snack
RULES1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.
(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.
(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)
II. Find the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
( Tìm từ có phần gạch chân được phat âm khác với các từ còn lại)
1. A. those B. thank C. there D. without
2. A. now B. moment C.so D. cold
3. A. think B. that C. three D. birthday
4. A. bread B. cat C. map D. sad
5A. those B. there C. them D. thank
6. A.so B. cold C. now D. moment
7. A. close B. borrow C. cold D. work
8. A. breathe B. tenth C. father D. these
KT trình độ tiếng anh không? Bạn nào làm đúng hết thì từ KET trở lên, không đúng hết thì từ KET trở xuống.
Fill only one word in each space, the first word available:
A monkey fell from a (1) s. . . . and was saved by a dolphin. The dolphin (2)a. . . . : " Do you live near here?". The monkey, who was often a (3) l . . . ., said:" Do you know Wedbridge?" asked the dolphin
The monkey thought (4) t. . . . Weybridge was a person's name (5) s. . . . he answered that his best. But the Weybridge was a town, the dolphin (6) k . . . . the monkey was the lying. Therefore, he (7) d . . . . and left the monkey to swim to (8) s . . . .
KT trình độ tiếng anh không? Bạn nào làm đúng hết thì từ KET trở lên, không đúng hết thì từ KET trở xuống.
{♡☆~ Khánh Thùy ~ ☆♡} ^_~♡ |
trình độ của bạn chắc tầm flyer
Tìm hiểu đoạn trích sau và trả lời câu hỏi nêu ở dưới:
b) Sắc thái biểu cảm của các từ ngữ đó có phù hợp với đối tượng nghị luận của đoạn trích không? Tại sao?
b, Sắc thái biểu cảm của từ ngữ in đậm phù hợp với đối tượng nghị luận
+ Người viết gọi Huy Cận là “chàng” vì tác giả Lửa thiêng lúc đó còn rất trẻ
- Những từ ngữ: “linh hồn Huy Cận”, “nỗi hắt hiu trong cõi trời”, “hơi gió nhớ thương” phù hợp với hồn thơ Huy Cận vốn nhạy cảm với không gian đặc biệt không gian vũ trụ vô bờ bến, với hình ảnh trăng, gió, mây…
- Từ chàng được thay bằng các từ: thi sĩ, nhà thơ, Huy Cận…
- Cụm từ “ nỗi hắt hiu cõi trời” bằng “nỗi buồn trong không gian”
- Cụm từ: “hơi gió nhớ thương” bằng “tình cảm nhớ thương”
Nếu thay như vậy, cách diễn đạt của đoạn văn thiếu cảm xúc
Bạn hãy hoàn thành câu sử dụng các từ/ cụm từ cho sẵn.
A. Is quite different |
C. As expensive as |
E. Different from |
B. Is the same |
D. Are different |
F. The same as the price |
Painting _______ from drawing.
Đáp án A
Dịch: Việc vẽ thì rất khác việc tô màu.
Bài 1: Cho danh từ sau: đá, nước, vải, muối hãy tìm các danh từ chỉ đơn vị có thể kết hợp với các danh từ trên?
Bài 2: Hãy giải thích tại sao từ " sọ dừa" trong 2 trường hợp dưới đây lại được viết khác nhau?
A. Một hôm, trời nắng to, người vợ vào rừng hái củi cho chủ, khát nước quá mà không tìm thấy suối. Thấy các sọ dừa bên gốc cây to đựng đầy nước mưa, bà bưng lên uống. Thế rồi bà có mang.
các bạn ơi bài 2 còn câu B. Lớn lên, Sọ Dừa vẫn không khác lúc nhỏ, cứ lăn lông lốc trong nhà, chẳng làm được việc gì
Ở câu A, sọ dừa là danh từ chung nên viết thường, còn ở câu B thì Sọ Dừa là danh từ riêng, tên người nên viết hoa.
6. Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)
1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish.
b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.
2. a. Companies will want to employ them.
b. Companies will want to offer them _______.
3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.
b. The most difficult part of the trips is the _______.
4. a. These trips are a great way to develop personal skills.
b. These trips are great for the _______ of personal skills.
5. a. Most teenagers dream of becoming famous.
b. The _______ of most teenagers is to become famous.
1. accoplishment (thành tựu)
2. employment (việc làm)
3. preparation (sự chuẩn bị)
4. development (sụ phát triển)
5. dream (mơ ước)