từ : Begin ; Break là động từ bất quy tắc chia ở thì quá khứ đơn như nào
Dưới đây là một chương trình viết trong Pascal: program CT_dau_tien; uses crt; begin writeln(‘ Chao cac ban’); readln; end. *
Program là từ khóa;
Program là tên;
CT_dau_tien là từ khóa;
CT_dau_tien là tên;
begin là từ khóa;
begin là tên;
writeln là từ khóa;
writeln là tên;
Program là từ khóa;
CT_dau_tien là tên;
begin là từ khóa;
writeln là từ khóa;
Từ nào là các từ khóa trong chương trình:
A. Begin, Program, Write, Uses, Read
B. Program, Var, Begin, Uses, Const, End
C. End, Read, Var, Const, program
D. Program, Begin, End, Uses, integer
Từ nào là các từ khóa trong chương trình:
A. Begin, Program, Write, Uses, Read
B. Program, Var, Begin, Uses, Const, End
C. End, Read, Var, Const, program
D. Program, Begin, End, Uses, integer
Đâu là các từ khoá:
a/ Program, end, begin.
b/ Program, end, begin, Readln, lop82
c/ Program, then, mot, hai,ba
d/ Lop82, uses, begin, end
Trong các từ sau , từ nào là từ khoá?
A. Begin. B. BEGINEND .
C. TAMGIAC. C. TAM_GIAC .
Từ nào không phải từ khoá trong các từ sau đây A Var B Crt C Begin D Const
Từ nào sau đây khong phải là từ khóa của chương trình: A. Uses B. Program C. Begin D. Computer
start - started
begin - began
teach - taught
go - went
have - had
meet - met
Chuyển các động từ sau ra quá khứ đơn
start- started
begin- began
teach- taught
go- went
have- had
meet- met
start-> strated
begin->began
teach-> tought
go-> went
meet-. met
Từ dành riêng được dùng với nghĩa riêng xác định như:propram, uses, begin, end, var.. Gọi là?
program : khai báo tên chương trình
uses: khai báo thư viện
begin : bắt đầu chương trình
end: kết thúc chương trình
var : khai báo biến
program : khai báo tên chương trình
uses: khai báo thư viện
begin : bắt đầu chương trình
end: kết thúc chương trình
var : khai báo biến
Chọn từ có phần trọng âm khác: present, open, begin, prepare
Chọn từ có phần trọng âm khác: present, open, begin, prepare
#maymay#