hãy tìm từ trái nghĩa với từ trong ngoặc kép trong câu:
suy nghĩ chín chắn
ai nhanh mk ticks
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong những trường hợp sau:
-Na chín……………………………………… …..
- Cơm chín……………………………………… ..
-Suy nghĩ chín……………………………………
-Ngượng chín cả mặt…………………………
- Na chín
- Cơm sống .
- Suy nghĩ qua loa .
Mik ko bik tiếp theo
Hok tốt
# MissyGirl #
Na chín-Na non
Cơm chính- cơm sống
suy nghĩ chín chắn- suy nghĩ nông cạn
ngượng chín cả mặt- ngượng tái cả mặt
1. với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm 1 từ trái nghĩa:
-Lúa chín:..................................
-Thịt luộc chín:...............................
- Suy nghĩ chín chắn:.....................
lúa chín : lúa xanh
thịt luộc chín : thịt luộc sống
suy nghĩ chín chắn : suy nghi ngu
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
-Lúa chín >< .......
-Thịt luộc chín >< ......
-Suy nghĩ chín chắn >< ........
lúa xanh
thịt luộc sống
suy nghĩ sai lệch
lúa chưa chín
thịt luộc ko chín( ko kĩ)(suy nghĩ ko chính chắn ( trẻ con
ko chép lại đề
- lúa xanh
-Thịt sống
-Suy nghĩ nông cạn
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
giúp mk ngay hôm ney nhe!!!
a) quả non, người trẻ, cân non
b) kẻ đứng, ô tô dừng, đồng hồ chết
c) lúa xanh, thịt luộc chín, suy nghĩ nông nổi
k mik nhé!
GIÚP MIK VỚI:
Với mỗi từ dưới đây hãy tìm 1 từ trái nghĩa thích hợp:
a.Rau già:...........b.tuổi già:..........
c.lúa chín:............d.suy nghĩ chín:........
Ai nhanh nhất mik tick cho nha 😉
a. Rau già : Rau non
b . Tuổi già : Tuổi trẻ
c . Lúa chín : Lúa xanh
d . Suy nghĩ chín : Suy nghĩ nông
thảo quả trên rừng đản khao đã chín nục"với từ chín trong câu"."nghĩ cho chín rồi hãy nói ".2 từ đồng âm 2 từ nhiều nghĩa
hình như là nhiều nghĩa
bạn coi có đúng không?☺
Hãy cho bết từ " chín " trong các câu sau được dùng với nghĩa nào
a, Vườn cam chín đỏ
b, Trước khi nói vấn đề gì em hãy suy nghĩ cho chín chắn
c, Cơm đã chín rồi , chúng ta cùng ăn thôi
a, Từ " chín " trong câu " Vườn cam chín đỏ " được dùng với nghĩa gốc. Chỉ độ chín đã có thể thu hoạch hoặc ăn được.
b, Từ " chín " trong câu " Trước khi nói vấn đề gì em hãy suy nghĩ cho chín chắn " được dùng với nghĩa chuyển. Là có một quyết định đúng đắn, chín chắn trước khi làm một việc.
c, Từ " chín " trong câu " Cơm đã chín rồi, chúng ta cùng ăn thôi " được dùng với nghĩa chuyển. Là trạng thái cơm đã có thể ăn được.
b, Từ " chín " trong câu " Trước khi nói vấn đề gì em hãy suy nghĩ cho chín chắn " được dùng với nghĩa chuyển. Là có một quyết định đúng đắn, chín chắn trước khi làm một việc.
Chúc bạn học tốt
trong câu Mẹ luôn là " điểm tựa tinh thần" của chũng con. từ trong ngoặc kép đucợ hiểu với ý nghĩa nào? Trl Nhanh nha mik tick cho
đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng…., không gian..., không một tiếng động nhỏ.
Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).
c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình
Mẫu: thật thà - gian dối; …..
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
- Cặp từ thật thà - gian dối
Ông bà ta xưa nay dạy con cháu phải thật thà, không được gian dối.
- Cặp từ hoà bình - chiến tranh
Việt Nam là một nước yêu chuộng hoà bình, ghét chiến tranh.
- Cặp từ thuận lợi - bất lợi
Do thời tiết thuận lợi nên vụ lúa năm nay không bị bất lợi.
* Câu ko được hay, xin lỗi ạ *
giúp mk làm bài 5 nha!
THANKS!
Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa hè ở đây yeen tĩnh, cây cối đứng im lìm, không gian vắng lặng, không một tiếng động nhỏ.
Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).
c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình
Mẫu: thật thà - gian dối; giỏi giang - yếu kém, cứng cỏi - mềm nhũn, hiền lành - ác độc, nhỏ bé - to lớn, nông cạn - sâu sắc, sáng sủa - tối tăm, thuận lợi - bất lợi, vui vẻ - buồn bã, cao thượng - tầm thường, cẩn thận - ẩu đả, siêng năng - lười nhác, nhanh nhảu - chậm chạp, đoàn kết - chia rẽ, hoà bình - chiến tranh.
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
* Xin lỗi, mình ko hiểu đề bài lắm, bạn xem lại nhé! *
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già
Quả già - quả non, người già - người trẻ, cân già - cân thiếu
b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy
Chạy - dừng, người chạy - người dừng, ô tô chạy - ô tô dừng, đồng hồ chạy - đồng hồ dừng
c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Chín - sống ( đối với thức ăn) - xanh, xanh lè (đối với đặc điểm như quả,....) , lúc chín - lúa non, thịt luộc chín - thịt luộc sống, suy nghĩ chín chắn - suy nghĩ nông nổi
Mẫu: a, Quả non