Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
MINH PHUONG
Xem chi tiết
An Chu
6 tháng 11 2021 lúc 21:00

How much nha

lạc lạc
6 tháng 11 2021 lúc 21:02

how much nhé

7/9-3 Bùi Trần Bảo Châu
Xem chi tiết
Phạm Nguyễn Khánh Huyền
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
25 tháng 1 2022 lúc 15:21

how much

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Quỳnh Ngân
9 tháng 2 2022 lúc 21:11

how much nha vì exercise là k đếm ddc 

Khách vãng lai đã xóa
Huỳnh Kiều Giang
Xem chi tiết
Gia Huy
29 tháng 6 2023 lúc 14:23

1 How does your sister go to school?

2 How much beer did your father drink yesterday?
How many glasses of beer did your father drink yesterday?

3 How many comics did we read during Tet holidays?

Dangthybgggg
Xem chi tiết
An Thanh
25 tháng 6 2018 lúc 22:14

=>

1. Beer is what i like

2. Fish is what he likes

3.There are twelve packets of tea in this box

4.She'd like to have some noodles

Vũ Như Quỳnh
26 tháng 6 2018 lúc 12:00

Rewrite

1. I like beer. => Beer is my favorite drink

2. He likes fish. => Fish is my favorite food

3. This box has twelve packets of tea.

=> There are twelve packets of tea in this box

4. She wants some noodles . She'd like to have some noodles

5. How many apples do you want ? How many apples do you want to have ?

6. Are you tired ?? Do you feel tired ?

7. How much is a kilo of rice? How much.does a kilo of rice cost ?

8. What do you want? What do you want to have ?

9. She lives english => Her favorite subject is English

10. How much beef do you want? How much beef do you want to have ?

ĐÀO THỊ KIM OANH
Xem chi tiết
Gia Linh
12 tháng 8 2023 lúc 10:00

1. How much

2. How many

3. How many

4. How many

5. How many

6. How much

7. How many

8. How much

9. many/ much

10. much

11. many

12. many

13. many

14. much

15. much

Thái Trần Nhã Hân
12 tháng 8 2023 lúc 10:00

1. How much beer is there in the fridge?

2. How many eggs do you want?

3. How many languages do you speak?

4. How many people are there in the class?5. How many days are there in a week?

6. How much milk do you drink everyday?

7. How many kilos of rice do you want?

8. How much soda does she want?'

9. We don't have much bananas, and we don't have much fruit juice.( câu này hơi lạ =))

10. How much is this? It's ten dollars.

11. How many do you want? Six, please.

12. I wrote much poems.

13. I visited many European cities.

14. She hasn't got much patience.

15. How much does the shirt cost? 

Minh Do
Xem chi tiết
phung tuan anh phung tua...
18 tháng 1 2022 lúc 10:51

C

(.I_CAN_FLY.)
18 tháng 1 2022 lúc 10:51

C

ʚLittle Wolfɞ‏
18 tháng 1 2022 lúc 10:52

C

Phan Ngọc Trâm
Xem chi tiết
Bò Cạp Cung
23 tháng 6 2019 lúc 9:43

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

Darlingg🥝
23 tháng 6 2019 lúc 9:45

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

5. A lot of/ lots of

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu

khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.

Ví dụ:

1. We have spent a lot of money.

(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)

2. Lots of information has been revealed.

(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)

1. Little/ A little Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)Ví dụ:I have little money, not enough to buy a hamburger.(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp) A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.Ví dụ:I have a little money, enough to buy a hamburger.(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp) 2. Few/ A few Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)Ví dụ:I have few books, not enough for reference reading.(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo) A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.Ví dụ:I have a few books, enough for reference reading.(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo) 3. Some / Any “Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.Ví dụ:I have some candies.(Tôi có một ít kẹo) “Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn vàcâu hỏi; có nghĩa là “nào”.Ví dụ:There aren’t any books in the shelf.(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)  4. Many, much Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.Ví dụ:There aren’t many large glasses left.(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu) Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.Ví dụ:She didn’t eat so much food this evening.(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay) 5. A lot of/ lots of“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câukhẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”. Ví dụ:1. We have spent a lot of money.(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)2. Lots of information has been revealed.(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)
Trần Ngọc Thảo
Xem chi tiết
Bagel
2 tháng 3 2023 lúc 21:21

How many

Dũng Ngô
2 tháng 3 2023 lúc 21:24

how many nha 

Hạnh Nguyễn
8 tháng 3 2023 lúc 20:25

How many