Những câu hỏi liên quan
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 6 2021 lúc 18:30

12 C

13 A

14 A

15 C

16 A

17 B

18 D

19 B

20 A

21 D

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 6 2021 lúc 20:41

22 B

23 D

24 B

25 C

Bình luận (0)
Trần Ái Linh
30 tháng 6 2021 lúc 20:45

22. B
flexible: linh hoạt
rigid: cứng rắn
23. D
close to the bone: thiếu tinh tế, tôn trọng
respecful: tôn trọng
24. B
A: Chúc mừng!
B:Thật tuyệt với!
C: Tốt lắm!
D: Thật đáng tiếc!
25. C
A: Tôi có thể đề lại cho cô ấy 1 lời nhắn không ?
B: Vì tôi ra ngoài.
C: Linda đã không nghe điện thoại.
D: Để chạm tới cô ấy.

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 6 2021 lúc 20:57

43 A => has been sleeping

44 C => them

45 C => effect

46 D

47 A

48 D

49 B

50 A

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Lê Trang
30 tháng 6 2021 lúc 23:24

1. D

2. C

3. D

4. A

5. A

6. C

7. A

8. C

9. A

10. C

11. C

12. D

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
1 tháng 7 2021 lúc 12:01

Câu 24: B

Câu 25: D

Bình luận (0)
minh nguyet
1 tháng 7 2021 lúc 12:02

24B (Cảm ơn vì lời khen của ai đó cho mình)

25D (đồng tình với quan điểm nào đó)

Bình luận (0)

24: B

 25: D

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 6 2021 lúc 17:33

1 B (phát âm là t còn lại là d)

2 A (phát âm là e còn lại là i)

3 D (âm 1 còn lại âm 2)

4 C (âm 1 còn lại âm 2)

5 C (câu hỏi đuôi vế đầu khẳng định => vế sau phủ định)

6 C (bị động thì quá khứ đơn)

7 B (get access to)

8 A 

9 B (trình tự sắp xếp tính từ OPSASCOMP)

10 B (tình huống đang diễn ra thì hành động khác xen vào)

11 D (hai vế trái ngược)

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 6 2021 lúc 10:48

1 C

2 B

3 D

4 A

5 B

6 D

7 C

8 A

9 D

10 B

11 B

12 A

13 D

14 A

15 B

16 A

17 C

18 C

19 D

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
20 tháng 6 2021 lúc 12:49

20. A
capable of: có khả năng làm gì đó
unable: không thể
21. C
conservation: sự bảo tồn, bảo vệ
destruction: sự phá hủy
22. A
conducted = organized: tổ chức, tiến hành
23. B
going off = exploding: bùng nổ
24. C
25. A
24,25 đều dựa vào nghĩa của câu

Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 6 2021 lúc 14:37

Giải thích

43 have chỉ dùng dạng Ving khi là have lunch, dinner, breakfast, còn trong những trường hợp khác không dùng dạng Ving

44 have st V3: cần cái gì được làm

45 due to + V.ing/N/noun phrase: bởi vì

Ở đây cần một danh từ đứng trước “policies” để tạo thành cụm danh từ.

46 admitted Ving : thừa nhận điều gì.

47 cấu trúc it's the first time S have/has (ever) V3

48 Dịch nghĩa câu đề bài ta thấy đây là lỗi của Tom khi mua căn nhà, vậy trong 4 câu kia chỉ có D phù hợp: Tôm đáng lẽ không nên mua ngôi nhà này

Bình luận (0)
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 6 2021 lúc 14:31

43 A 

44 C

45 D

46 B

47 C

48 D

49 C

50 D

Bình luận (0)