dấu hiệu nhận bik của thì hiện tại hoàn thành là j thế mọi người? giúp mik zới ròi mik tick cho
dấu hiêu nhận bik của thì hiện tại hoàn thành là j thế mọi ng?giúp mik với ròi mik tick cho!
Trả lời :
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Since + mốc thời gian: kể từ khi.
Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….
For + khoảng thời gian: trong vòng. ... Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
Before: trước đây
Ever: đã từng
Never: chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
Before: trước đâyEver: đã từngNever: chưa từng, không bao giờFor + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..Ví dụ: I have bought six bags so far. (Tôi đã mua sáu cái cặp cho tới bây giờ.)
chúc bạn học tốt
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại tiếp diễn là gì?
Mọi người giúp mình nha!
học tốt!
hello anh em lớp 5
hiện tại tiếp diễn là thứ mình đang làm
hiện tại hoàn thành việc làm bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
Ex 1: i'm playing football
Ex 2: i has lót my key
kính mong a học tốt
Xl, nhầm đề chút
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nha m.n
BÀI 1: GẠCH CHÂN DẤU HIỆU -> chủ ngữ số ít/ số nhiều -> Chia động từ thì Hiện tại hoàn thành giúp mik với ạ
1. The prince just (turn) into a fog. 2. They (get) married for 15 years. 3 . My younger sisters already (meet) the princess. 4. They never (climb) Everest mountain. 5. My classmates (repair) my bike for 30 minutes. 6. Anna already (eat) dinner. 7. She just (swim) in the swimming pool. 8. Lily just (walk) with her friends in the park.
9. She (not learn) how to cook.
1. She (not learn) how to cook yet.
2. your cats (not come back) yet.
3. She (not write) any letters for him for 2 months.
4. I (not study) English for 10 years.
5. Andy and Anna (not make) friends for many years
6. His wife ( not leave) for this company since 7 AM
7. Her husband ( not meet) for her for 2 years
1. you ever (sing) a Rock song?
2. he ever (forget) your birthday?
3. your friends (understand) yet?
4. her pet (bark)?
5. How long you (practise) chess?
6. In the past few years, she (wear) a lot of luxurious dresses.
7. She (feel) sick recently ?
8. She (write) many letters so far ?
9. Your wife (live) in the US all her life?
10. Until now, how many countries your parents (fly) to ?
giúp mik với ạ=))))0
1. The prince just (turn) into a fog. => has just turned 2. They (get) married for 15 years. => have gotten
3 . My younger sisters already (meet) the princess. => Have already met
4. They never (climb) Everest mountain. => have never climbed
5. My classmates (repair) my bike for 30 minutes. => have repaired 6. Anna already (eat) dinner. => has already eaten
7. She just (swim) in the swimming pool. => has just swum
8. Lily just (walk) with her friends in the park. => has just walked
1. She (not learn) how to cook yet. => hasn't learnt
2. your cats (not come back) yet. => haven't come back
3. She (not write) any letters for him for 2 months. => hasn't written
4. I (not study) English for 10 years. => haven't studied
5. Andy and Anna (not make) friends for many years => haven't made
6. His wife ( not leave) for this company since 7 AM => hasn't left
7. Her husband ( not meet) for her for 2 years => hasn't met
1. you ever (sing) a Rock song? => Have you ever sung
2. he ever (forget) your birthday? => Has he ever forgotten
3. your friends (understand) yet? => Have your friends understood
5. How long you (practise) chess? => have you practised
6. In the past few years, she (wear) a lot of luxurious dresses. => has worn
7. She (feel) sick recently ? => Has she felt
8. She (write) many letters so far ? => has she written
9. Your wife (live) in the US all her life? => has your wife lived
10. Until now, how many countries your parents (fly) to ? => have your parents flown
dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 là
Ai nhanh thì mik tick nha và mọi người nhớ kb vs mik nhé
Tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2
Tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số có tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
- Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những chữ số đó mới chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những chữ số đó mới chia hết cho 5
dấu hiệu chia hết cho 2 là các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
đấu hiệu chia hết cho 5 là các số có chứ số tận cùng là chữ số 0 và 5
k mik nha
cho mình công thức và dấu hiệu nhận biết của
+Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Cấu trúc
Khẳng định (+): S + have / has + V(ed/v3)Phủ định (-): S + haven't / hasn't +V(ed/v3)Nghi vấn (?): Have/Has + S+ V (ed/v3) ?Từ để hỏi (question words): Question Words + Have/Has + S + V(ed/v3) ?Chú ý
I / you / we / they / Danh từ số nhiều + haveHe / she / it / Danh từ số ít + hasDấu hiệu nhận biết:
All day, all week, since, for, for a long time, almost every day, this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until nowSince thời gian: từ khi (mốc thời gian)For: khoảng (khoảng thời gian)Several times: vài lầnMany times: nhiều lầnUp to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờĐịnh nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.
Công thức:
Khẳng định: (+): S + have / has + Ved/v3 ( Ex: It has rained for 2 days.)Phủ định: (-): S + haven't / hasn't + Ved/v3 ( Ex: We haven’t met each other for a long time.)Nghi vấn: (?) : Have / has + S + Ved / V3 ( Ex: Have you evertravelled to America? Yes, I have./ No, I haven’t.)Dấu hiệu nhận biết:just, recently, lately: gần đây, vừa mới
already: rồi
before: trước đây
ever: đã từng
never: chưa từng, không bao giờ
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
Từ nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
Ex: I’ve done all my homeworks
She has lived in Liverpool all her life
dấu hiệu nhận bt thì hiện tại hoàn thành ạ
Tham khảo!
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
Before: trước đâyEver: đã từngNever: chưa từng, không bao giờFor + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..Chúc bạn học tốt! ^^Tham khảo:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
Before: trước đây
Ever: đã từng
Never: chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
viết công thức của thì hiện tại hoàn thành và dấu hiệu nhận biết.
thì hiện tại hoàn thành - Present perfect :
Công thức :
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + OPhủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + ONghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
chúc bn học tốt
kb zới mik nha mọi người mik tick cho
Mọi người ơi cho mik hỏi là tại sao mik được tick đúng mấy chục lần rồi mà điểm hỏi đáp của mik vẫn là 0 vậy?
Ai bt thì giải thích giúp mik nhá
mình cũng vậy bạn ạ
mấy lần k đúng mà k đc điểm hỏi đáp
mấy cái ôg mà có trong bảng xếp hạng toàn là acc clone hay sao ý