Hai hạt bụi mang điện tích bằng nhau, khối lượng tương ứng là m1 và m2 = 4.10–22 kg, chuyển động có vận tốc v1 = 2v2 trong từ trường đều với bán kính quỹ đạo bằng nhau. Tính khối lượng m1.
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1 , 66 . 10 - 27 ( k g ) , điện tích q 1 = - 1 , 6 . 10 - 19 ( C ) . Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6 , 65 . 10 - 27 ( k g ) , điện tích q 2 = 3 , 2 . 10 - 19 ( C ) . Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R 1 = 7 , 5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R 2 = 10 ( c m )
B. R 2 = 12 ( c m )
C. R 2 = 15 ( c m )
D. R 2 = 18 ( c m )
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1 , 66 . 10 - 27 kg , điện tích q 1 = 1 , 6 . 10 - 19 ( C ) . Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6 , 65 . 10 - 27 kg , điện tích q 2 = 3 , 2 . 10 - 19 ( C ) . Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R 1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R 2 = 10 (cm)
B. R 2 = 12 (cm)
C. R 2 = 15 (cm)
D. R 2 = 18 (cm)
Chọn: C
Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự bài 10
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1 , 66 . 10 - 27 kg, điện tích q1 = - 1 , 6 . 10 - 19 C. Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6 , 65 . 10 - 27 kg, điện tích q2 = 3 , 2 . 10 - 19 C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
Đáp án A
Ta có: R = m v q B
⇒ R 1 R 2 = m 1 . q 2 q 1 . m 2
⇒ R 2 = R 1 . m 2 . q 1 q 2 . m 1
Thay số vào, tính được: R 2 = 15 c m .
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1 , 66 . 10 - 27 kg, điện tích q 1 = - 1 , 6 . 10 - 19 C. Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6 , 65 . 10 - 27 kg, điện tích q 2 = 3 , 2 . 10 - 19 C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R 1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
Đáp án A
Ta có:
Thay số vào, tính được: R 2 = 15 cm .
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1 , 66 . 10 - 27 kg kg, điện tích q 1 = - 1 , 6 . 10 - 19 C . Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6 , 65 . 10 - 27 kg, điện tích q 2 = 3 , 2 . 10 - 19 C . Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm
Đáp án A
Bán kính quỹ đạo của hạt mang điện chuyển động trong từ trường:
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1,66.10-27 (kg), điện tích q 1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q 2 = 3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R 1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R 2 = 10 (cm)
B. R 2 = 12 (cm)
C. R 2 = 15 (cm)
D. R 2 = 18 (cm)
Chọn: C
- Áp dụng công thức f = q v B sin α
- Lực lorenxơ đóng vai trò lực hướng tâm: f = F h t = m v 0 2 R suy ra R
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1 , 66 . 10 - 27 k g , điện tích q 1 = - 1 , 6 . 10 - 19 C . Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6 , 65 . 10 - 27 k g , điện tích q 2 = - 3 , 2 . 10 - 19 C . Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R 1 = 7 , 5 c m thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
Đáp án: A
Bán kính quỹ đạo của hạt mang điện chuyển động trong từ trường:
Thay số vào, tính được: R 2 = 15 c m
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1 , 6 . 10 - 27 điện tích q 1 = - 1 , 6 . 10 - 19 C . Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6 , 4 . 10 - 27 điện tích q 2 = 3 , 2 . 10 - 19 C . Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo R2 của hạt thứ hai là:
A. R2 =12 cm.
B. R2 = 10 cm.
C. R2 =18 cm.
D. R2 = 15 cm.
Hai hạt có điện tích lần lượt là q 1 = - 4 q 2 , bay vào từ trường với cùng tốc độ theo phương vuông góc với đường sức từ, thì thấy rằng bán kính quỹ đạo của hai hạt tương ứng là R 1 = 2 R 2 . So sánh khối lượng m 1 , m 2 tương ứng của hai hạt?
A. m 1 = 8 m 2 .
B. m 1 = 2 m 2 .
C. m 1 = 6 m 2 .
D. m 1 = 4 m 2 .