viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề xi mét khối
72780cm3 =.......... 3m3 25dm3=.........
40,1527m3=......... 12m3 68cm3 =.........
14,03cm3=......... 10,0899,m3=.........
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề xi mét 72780cm3 ... dm3 3m3 25dm3 ... dm340,1527m3 ...dm3 12m3 68cm3 ...dm314, 03 cm3 ... dm3 10.0899m3 ...dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề-xi-mét:
72780cm3 = ... dm3 3m3 25dm3 =... dm3
40,1527m3 = ...dm3 12m3 68cm3 =...dm3
14, 03 cm3 =... dm3 10.0899m3 =...dm3
72780 cm3 = 72,78 dm3
40,1527 m3 = 40152,7 dm3
14,03 cm3 = 0,01403 dm3
3 m3 25 dm3 = 3025 dm3
12 m3 68 cm3 = 12000,068
10,0899 m3 = 10089,9 dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét khối:
6m312dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
\(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b.\(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) \(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b) \(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) 6m312dm3=6,012m36m312dm3=6,012m3
2105dm3=2,105m32105dm3=2,105m3
3m382dm3=3,082m33m382dm3=3,082m3
b) 8dm3439cm3=8,439dm38dm3439cm3=8,439dm3
3670cm3=3,67dm33670cm3=3,67dm3
5dm377cm3=5,077dm35dm377cm3=5,077dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a Có đơn vị đo là mét khối 6m3 272dm3 2105dm3 3m3 82dm3 . b Có đơn vị đo là đề xi mét khối 8dm3 439cm3 3670cm3 5dm3 77cm3 .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là mét khối : 6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 . b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét-khối : 8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3 .
a) 6m3 272dm3 = 6,272m3 ; 2105dm3 = 2,105m3 ; 3m3 82dm3 = 3,082m3
b) 8dm3 439cm3 = 8,349dm3; 3670cm3 = 3,670dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm3
a) 6m3 272dm3 = 6,272m3 ; 2105dm3 = 2,105m3 ; 3m3 82dm3 = 3,082m3
b) 8dm3 439cm3 = 8,349dm3; 3670cm3 = 3,670dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3.
a, 6,272m3 ; 2,105 m3 ; 3,082 m3
b, 8,439 dm3 ; 3,67 dm3 ; 5,077 dm3
chúc bạn học tốt
a, 6,272m3 ; 2,105 m3 ; 3,082 m3
b, 8,439 dm3 ; 3,67 dm3 ; 5,077 dm3
chúc bạn học tốt
bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối
5208dm3=.............m3 3m3 76dm3=................m3
bài 2: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề-xi-mét khối
8460cm3=.............dm3 6dm3 77cm3=...............dm3
bài 1:
5208dm3 =......5,208.......m3 3m3 76dm3 =........3,076........m3
bài 2:
8460cm3 =.....8,46........dm3 6dm3 77cm3 =.......6,077........dm3
Bài 1:
5208dm3=5,208m3 3m3 76dm3=3,076m3
Bài 2:
8460cm3=8,46dm3 6dm3 77cm3=6,077dm3
1.5208 dm3 = 5,208 m3
3 m3 76 dm3 = 3,076 m3
2.8460 cm3 = 8,46 dm3
6 dm3 77 cm3 = 6,077 dm3
Những phân số bn nói là số nào
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3 ;
2105dm3 ;
3m3 82dm3
6m3 272dm3 = 6,272m3 ;
2105dm3 = 2,105m3 ;
3m3 82dm3 = 3,082m3