Từ "công" trong câu "Của một đồng, công một nén" có nghĩa là gì?
A.không thiên vị B.thợkhéo tay C.thuộc về nhà nước D.sức lực, trí tuệ
Từ “công” trong câu “Của một đồng, công một nén.” có nghĩa là gì ?
không thiên vị
sức lao động
thợ, khéo tay
thuộc về nhà nước
Từ “công” trong câu “Của một đồng, công một nén.” có nghĩa là gì ?
không thiên vị
sức lao động
thợ, khéo tay
thuộc về nhà nước
Từ “công” trong câu “Của một đồng, công một nén.” có nghĩa là sức lao động nhé!
3)
â) Xếp những từ chứa tiếng " công "vào nhóm thích hợp: công nhân, gia công, thủ công, công thương, bái công,đình công:
- Công có nghĩa như tiếng công trong " công nghiệp":..........................................................................................................
- Công có nghĩa là " thợ ":...................................................................................................................................................................
- Công cơ nghĩa là " sức lao động":...........................................................................................................................................
b) Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ công trong câu " Của một đồng, công một nén "?
- Công có nghĩa là " không thiên vị ".
- Công có nghĩa là " chung cho mọi người ".
- Công có nghĩa là " sức lao động ".
2.Công có nghĩa là '' sức lao động"
1.công thương,thủ công
2.công nhân ,gia công
3. bái công ,đình công
chúc bạn học giỏi
Gạch dưới từ không cùng loại trong mỗi nhóm từ sau:
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "thuộc về nhà nước, chung cho mọi người": công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "đánh": công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ......... có nghĩa là sức lao động.
TỪ "CÔNG CÓ NGHĨA LÀ SỨC LAO ĐỘNG
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
từ công trong cácsau có nghĩa là gì:
kẻ góp của,người góp công
một công đôi việc
của một đồng,cong một nén
có cong mài sắt có ngày nên kim
từ công trong các sau có nghĩa là gì:
kẻ góp của,người góp công
=> "công" có nghĩa là công sức
một công đôi việc
=> "công" có nghĩa là công việc
của một đồng,cong một nén
=> "công" có nghĩa là sức lao động
có cong mài sắt có ngày nên kim
=> "công" có nghĩa là sự kiên trì
Nghĩa cảu từ công trong các câu sau:
-Kẻ góp của, người góp công.
-Một công đôi việc.
-Của một đồng, công một nén.
-Có công mài sắt có ngày nên kim.
Nghĩa của từ "công" trong các câu: - Kẻ góp của,người góp công.
- Một công đôi việc.
- Của một đồng ,công một nén.
- Có công mài sắt có ngày nên kim.
Là chỉ sức lao đông bỏ ra.
Tìm một số từ có tiếng công:
-của nhà nước, của chung
-không thiên vị
-thợ khéo tay
- công cộng , công chúng
- công ằng , công lý , công minh
- công nhân
Nối nghĩa của “công” với những từ chứa tiếng “công” mang nghĩa đó.
1. Của nhà nước, của chung | a. công nhân, công nghiệp |
2. Thợ, khéo tay | b. công dân, công cộng, công chúng |
3. Không thiên vị | c. công bằng, công lí, công minh, công tâm |
1b 2a 3c