lưu ý khi thêm đuôi "ing"
lưu ý thêm đuôi "ing"
Nguyên tắc cách thêm đuôi ing sau Verb trong tiếng Anh
Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:
take => taking
drive => driving
Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:
see => seeing
agree => agreeing
Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:
die => dying
lie => lying
Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:
hurry => hurrying
Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:
win => winning
put => putting
4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:
perˈmit => perˈmitting
preˈfer => preˈferring
Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering
~T.í.c.h~ nha bạn
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) like thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i like playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' like' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you like playing football
(2) do you like play football
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
do you playing football
thế mới đúng nha
Muốn thêm đuôi ing vào sau động từ phải làm thế nào?
Cách thêm ing vào sau động từ
(+) Với đa số động từ thì chỉ cần thêm đuôi " ing "
(+) Với những động từ kết thúc bằng đuôi " e " thì bỏ e thêm ing
(+) Vời những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi nguyên âm rồi mới thêm
Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:
take => taking
drive => driving
Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:
see => seeing
agree => agreeing
Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:
Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:
Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:
4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:
Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering
ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng
v | v-s/es | v-ing | v | v-s/es | v-ing |
1. Have ( có ) | 16. Help ( giúp đỡ ) | ||||
2. Do (làm ) | 17 Run ( chạy ) | ||||
3.Say ( nói ) | 18. Write( viết ) | ||||
4.Go ( đi ) | 19. Move ( di chuyển ) | ||||
5. Make ( làm ) | 20 . Play | ||||
6. Take( lấy ) | 21. Stand ( đứng ) | ||||
7. Give ( cho ) | 22. Talk ( nói chuyện ) | ||||
8. Use ( dùng ) | 23. Sit ( ngồi ) | ||||
9. Come ( đến ) | 24. Read ( đọc ) | ||||
10. Find ( tìm thấy ) | 25 Speak ( nói ) | ||||
11. Put ( đặt , để ) | 26. Open ( mở ) | ||||
12. Leave ( rời đi ) | 27. Draw ( vẽ ) | ||||
13. Work ( làm việc ) | 28.Walk ( đi bộ ) | ||||
14. Ask ( hỏi ) | 29. Sell ( bán ) | ||||
15. Follow ( theo sau , theo ) | 30 . Watch ( xem ) | ||||
16.Get ( được ) | 31. Know ( biết ) |
đuôi -ing :
1. Having
2. doing
3. sayying
4. going
5. making
6. taking
7. giving
8. using
9. coming
10. finding
11. putting
12. leaving
13. working
14. asking
15. getting
16. helping
17. running
18. writing
19. moving
20.playing
21. standing
22. talking
23. sitting
24. reading
25. speaking
26. opening
27. drawing
28. walking
29. selling
30. watching
31. knowing
đuôi s/es :
1. has
2. does
3. says
4. goes
5. makes
6. takes
7. gives
8. uses
9. comes
10. finds
11. puts
12. leavef
13. works
14. asks
15. follows
16. gets / helps
17. runs
18. writes
19. moves
20. plays
21. stands
22. talks
23. sits
24. reads
25. speaks
26. opens
27. draws
28. walks
29. sells
30.watches
31. knows
1-1+222222222222222-2-2-2-2--2-2-2-2--2-2-2--2-2-2-2--2-2-2-2--2-2-2-2-2-4
nêu cách thêm đuôi "ing"vào sau động từ
NOTE:trọng tâm mk cần Động từ kết thúc bằng đuôi "ic",nguyên tắc 1-1-1,nguyên tắc 2-2-1 nha
M.n giúp mk nha
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing.
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
Cái kia là đuôi ie chứ ko pk ic nhé !
3 cái này là tất cả cách rồi
1. những động từ nào tận cùng là E, ta bỏ E rồi thêm ING
ví dụ như SKATE thêm ING là SKATING
2. động từ có nguyên âm trước phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm rồi thêm ING
trừ một số trường hợp như LISTEN thêm ING là LISTENING bởi trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
3. động từ nào tận cùng là IE, ta chuyển IE thành Y rồi thêm ING
ví dụ LIE chuyển sang V-ING là LYING
2 cách của đuôi"y"mk bt r,cả đuôi "ie"cx bt luôn,chỉ cs 3 cái dưới cô giáo yêu cầu là k bt thôi,các bn cố gắng giúp mk nha
mk cần gấp lắm,m.n nhanh giùm mk nha
Trong Tiếng Anh khi nào nên thêm ing khi nào không nên thêm ing
ta thêm ing khi ta dùng tk hiện tại tiếp diễn
Khi nên thêm ing:
Dùng sau 1 số động từ : admit, avoid, cant face, cant help, cant resist, cant stand, carry on, consider, delay, deny, detest, dislike, enjoy, excuse, fancy, finish, give up, imagine, involve, justify, keep, mention, mind, postpone, practise, put off, resent, risk, save, suggest, tolerate.
- Verb là danh từ/ động danh từ hay đứng đầu câu.
Khi không nên thêm ing
Các trường hợp còn lại không thể dùng được
Ta thêm ing sau động từ khi đang dùng hiện tại tiếp diễn , hiện tại tiếp diễn với nghĩa tương lai , dùng tùy theo ngữ cảnh như :
Where is she ? Cô ấy ở đâu ?
She is in the kitchen.She is cooking for dinner. Cô ấy ở nhà bếp.Cô ấy đang nấu ăn.
Ngoài ra , khi động từ đứng sau like , enjoy , love thì ta thêm ing vào động từ đó
Add the “-ing”. (Thêm đuôi –ing cho các động từ sau).
1. work: ______________
2. play: ______________
3. reply: ______________
4. hope: ______________
5. make: ______________
6. lie: ______________
7. go: ______________
8. show: ______________
9. drive: _______________
10. shop: _____________
1. working 6. lying
2. playing 7. going
3. replying 8. showing
4. hoping 9. driving
5. making 10. shopping
1. work: ____working__________
2. play: ______playing________
3. reply: ______replying________
4. hope: ______hoping________
5. make: _____making________
6. lie: ______________
7. go: ______going________
8. show: ______showing________
9. drive: _____driving__________
10. shop: _____shopping________
các từ này thêm đuôi ing viết như nào :
open
help
draw
find
sell
giúp mik với 3 bạn nhanh nhất mik k nhé
opening
helping
drawing
finding
selling
ok em nha
opening
helping
drawing
finding
selling
chắc vậy,mk ko chắc
opening
helping
drawing
finding
selling
Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing
annoy
bore
confuse
depress
disappoint
embarrass
excite
exhaust
fascinate
frighten
interest
move
relax
satisfy
shock
surprise
terrify
thrill
tire
Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing
annoy - annoyed - annoying
bore - bored -boring
confuse- confused - confusing
depress-depressed -depressing
disappoint-disappointed-disappointing
embarrass-embarrassed -embarrassing
excite - excited - exciting
exhaust - exhausted - exhausting
fascinate fascinated - fascinating
frighten - frightened - frightening
interest -interested -interesting
move -moved-moving
relax - relaxed -relaxing
satisfy -satisfied - satisfying
shock -shocked - shocking
surprise -surprised- surprising
terrify - terrified -terrifying
thrill - thrilled - thrilling
tire -tired - tiring
annoy => annoyed , annoying
bore => bored , boring
confuse => confused , confusing
depress => depressed , depressing
disappoint => disappointed , disappointing
embarrass => embarrassed , embarrassing
excite => excited , exciting
exhaust => exhausted , exhausting
fascinate => fascinated , fascinating
frighten => frightened , frightening
interest => interested , interesting
move => moved , moving
relax => relaxed , relaxing
satisfy => satisfied , satisfying
shock => shocked , shocking
surprise => surprised , surprising
terrify => terrified , terrifying
thrill => thrilled , thrilling
tire => tired , tiring
annoy => annoyed - annoying
bore => bored -boring
confuse => confused - confusing
depress => depressed -depressing
disappoint => disappointed-disappointing
embarrass => embarrassed -embarrassing
excite => excited - exciting
exhaust => exhausted - exhausting
fascinate => fascinated - fascinating
frighten => frightened - frightening
interest => interested -interesting
move => moved-moving
relax => relaxed -relaxing
satisfy => satisfied - satisfying
shock => shocked - shocking
surprise => surprised- surprising
terrify => terrified -terrifying
thrill => thrilled - thrilling
tire => tired - tiring