Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
mai
Xem chi tiết
nhibaota
24 tháng 2 2018 lúc 21:11

là sao?

hien vu
24 tháng 2 2018 lúc 21:12

eating

trần văn trung
24 tháng 2 2018 lúc 21:14

Nguyên tắc cách thêm đuôi ing sau Verb trong tiếng Anh 

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving


Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing
agree => agreeing


Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dying
lie => lying


Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying


Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winning
put => putting


4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmitting
preˈfer => preˈferring


Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering

~T.í.c.h~ nha bạn

dam ngoc quynh
Xem chi tiết
Chu Minh Hieu
15 tháng 12 2018 lúc 8:48

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

Nguyễn Công Tỉnh
15 tháng 12 2018 lúc 22:13

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

nguyễn hồng ngọc
7 tháng 10 2021 lúc 19:51

do you playing football

thế mới đúng nha

Khách vãng lai đã xóa
võ thị ngọc linh
Xem chi tiết
Isolde Moria
14 tháng 8 2016 lúc 9:21

Cách thêm ing vào sau động từ

(+) Với đa số động từ thì chỉ cần thêm đuôi  " ing "

(+) Với những động từ kết thúc bằng đuôi " e " thì bỏ e thêm ing

(+) Vời những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi nguyên âm rồi mới thêm

Đauđầuvìnhàgiàu Bùnphiền...
20 tháng 11 2016 lúc 11:16

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving

Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing

agree => agreeing

Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dyinglie => lying

Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying

Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winningput => putting

4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmittingpreˈfer => preˈferring

Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering

Tô Thị Khánh Vân
Xem chi tiết
Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:35

đuôi -ing :

1. Having 

2. doing 

3. sayying 

4. going 

5. making 

6. taking 

7. giving 

8. using 

9. coming 

10. finding 

11. putting 

12. leaving 

13. working 

14. asking 

15. getting 

16. helping 

17. running 

18. writing 

19. moving 

20.playing 

21. standing 

22. talking 

23. sitting 

24. reading 

25. speaking 

26. opening 

27. drawing 

28. walking 

29. selling

30. watching

31. knowing 

 

Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:41

đuôi s/es : 

1. has 

2. does

3. says 

4. goes

5. makes

6. takes 

7. gives 

8. uses 

9. comes

10. finds 

11. puts 

12. leavef

13. works 

14. asks 

15. follows 

16. gets / helps 

17. runs

18. writes 

19. moves

20. plays

21. stands 

22. talks 

23. sits 

24. reads 

25. speaks

26. opens

27. draws 

28. walks

29. sells

30.watches

31. knows

Nguyễn Minh Tuyết
11 tháng 8 lúc 14:29

1-1+222222222222222-2-2-2-2--2-2-2-2--2-2-2--2-2-2-2--2-2-2-2--2-2-2-2-2-4

 

 

 

 

 

 

olm
Xem chi tiết
My Trần
13 tháng 8 2019 lúc 20:38

1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing. 

2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING

3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing 

Cái kia là đuôi ie chứ ko pk ic nhé ! 

3 cái này là tất cả cách rồi 

Ninh Thanh Tú Anh
13 tháng 8 2019 lúc 21:57

1. những động từ nào tận cùng là E, ta bỏ E rồi thêm ING

ví dụ như SKATE thêm ING là SKATING

2. động từ có nguyên âm trước phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm rồi thêm ING 

trừ một số trường hợp như LISTEN thêm ING là LISTENING bởi trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

3. động từ nào tận cùng là IE, ta chuyển IE thành Y rồi thêm ING

ví dụ LIE chuyển sang V-ING là LYING 

olm
14 tháng 8 2019 lúc 16:41

2 cách của đuôi"y"mk bt r,cả đuôi "ie"cx bt luôn,chỉ cs 3 cái dưới cô giáo yêu cầu là k bt thôi,các bn cố gắng giúp mk nha

mk cần gấp lắm,m.n nhanh giùm mk nha

Trần Thị Ánh Ngọc
Xem chi tiết
Hà Vy Shyn
17 tháng 10 2016 lúc 19:50

ta thêm ing khi ta dùng tk hiện tại tiếp diễn

Lê Thị Bích Phương
17 tháng 10 2016 lúc 19:55

Khi nên thêm ing: 

 Dùng sau 1 số động từ : admit, avoid, cant face, cant help, cant resist, cant stand, carry on, consider, delay, deny, detest, dislike, enjoy, excuse, fancy, finish, give up, imagine, involve, justify, keep, mention, mind, postpone, practise, put off, resent, risk, save, suggest, tolerate.
- Verb là danh từ/ động danh từ hay đứng đầu câu.

Khi không nên thêm ing

Các trường hợp còn lại không thể dùng được

leuleu

Asuna Yuuki
17 tháng 10 2016 lúc 20:20

Ta thêm ing sau động từ khi đang dùng hiện tại tiếp diễn , hiện tại tiếp diễn với nghĩa tương lai , dùng tùy theo ngữ cảnh như :

Where is she ? Cô ấy ở đâu ?

She is in the kitchen.She is cooking for dinner. Cô ấy ở nhà bếp.Cô ấy đang nấu ăn.

Ngoài ra , khi động từ đứng sau like , enjoy , love thì ta thêm ing vào động từ đó

NTT gammer
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Anh Thư
26 tháng 11 2018 lúc 18:07

1. working              6. lying

2. playing              7. going

3. replying              8. showing

4. hoping              9. driving

5. making             10. shopping

Kill Myself
26 tháng 11 2018 lúc 18:15

1. work: ____working__________

2. play: ______playing________

3. reply: ______replying________

4. hope: ______hoping________

5. make: _____making________

6. lie: ______________

7. go: ______going________

8. show: ______showing________

9. drive: _____driving__________

10. shop: _____shopping________

Nguyễn Hoàng Tuấn Tú
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thùy Linh
7 tháng 10 2021 lúc 19:32

opening

helping

drawing

finding

selling

ok em nha

Khách vãng lai đã xóa
Hủ Mây
7 tháng 10 2021 lúc 19:32

opening

helping

drawing

finding

selling

chắc vậy,mk ko chắc

Khách vãng lai đã xóa
Shinobu Kochō
7 tháng 10 2021 lúc 19:32

opening

helping

drawing

finding

selling

Khách vãng lai đã xóa
nhok Hùng
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
18 tháng 2 2021 lúc 10:19

Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing

annoy - annoyed - annoying

bore - bored -boring

confuse- confused - confusing

depress-depressed -depressing

disappoint-disappointed-disappointing

embarrass-embarrassed -embarrassing

excite - excited - exciting

exhaust - exhausted - exhausting

fascinate fascinated - fascinating

frighten - frightened - frightening

interest -interested -interesting

move -moved-moving

relax - relaxed -relaxing

satisfy -satisfied - satisfying

shock -shocked - shocking

surprise -surprised- surprising

terrify - terrified -terrifying

thrill - thrilled - thrilling

tire -tired - tiring

Nguyễn Duy Khang
18 tháng 2 2021 lúc 10:21

annoy => annoyed , annoying

bore => bored , boring

confuse => confused , confusing

depress => depressed , depressing

disappoint => disappointed , disappointing

embarrass => embarrassed , embarrassing

excite => excited , exciting

exhaust => exhausted , exhausting

fascinate => fascinated , fascinating 

frighten => frightened , frightening 

interest => interested , interesting

move => moved , moving

relax => relaxed , relaxing

satisfy => satisfied , satisfying

shock => shocked , shocking

surprise => surprised , surprising

terrify => terrified , terrifying

thrill => thrilled , thrilling

tire => tired , tiring

annoy => annoyed - annoying

bore => bored -boring

confuse => confused - confusing

depress => depressed -depressing

disappoint => disappointed-disappointing

embarrass => embarrassed -embarrassing

excite => excited - exciting

exhaust => exhausted - exhausting

fascinate => fascinated - fascinating

frighten => frightened - frightening

interest => interested -interesting

move => moved-moving

relax => relaxed -relaxing

satisfy => satisfied - satisfying

shock => shocked - shocking

surprise => surprised- surprising

terrify => terrified -terrifying

thrill => thrilled - thrilling

tire => tired - tiring