vào ngôi " she/he/it/ dt số ít
mn giải hộ mình với nha
tiếng anh nhé mn
các trường hợp thêm đuôi "es "
vào ngôi " she/he/it/ dt số ít
khi ở đuôi có các vần sau : o, s,c,x,sh,z
Chữ cuối cùng là : ch, sh, x, s, z, o
Theo mình nhớ ~
hãy viết tất cả các tính từ sở hữu đơn giản của các ngôi: he she it you they
he-his
she-her
it-its
you-your
they-their
Gạch chân dấu hiệu nhận biết của thì, xác định đặc điểm của chủ ngữ _ subject (ngôi số mấy? số nhiều hay ít?) sau đó chia động từ trong ngoặc:
1. How far it (be) from your house to school?
2. What she often (do) in free time?
3. What your leisure activities (be)?
4. At 11 pm yesterday, her sons (play) computer game.
5. At present, they ( not do) anything.
6. Mai seldom (come) back home late at night, but last night she (arrive) home at 11:30 pm.
1. How far is it (be) from your house to school?
2. What does she often (do)do in free time?
3. What are your leisure activities (be)?
4. At 11 pm yesterday, her sons (play) were playing computer game.
5. At present, they ( not do)are not doing anything.
6. Mai seldom (come)came back home late at night, but last night she (arrive) was arrving home at 11:30 pm.
Gạch chân dấu hiệu nhận biết của thì, xác định đặc điểm của chủ ngữ _ subject (ngôi số mấy? số nhiều hay ít?) sau đó chia động từ trong ngoặc và dịch nghĩa:
1. How far IS it (be) from your house to school?
2. What DOES she often (do)DO in free time?
3. What ARE your leisure activities (be)?
4. At 11 pm yesterday, her sons (play)WERE PLAYING computer game.
5. At present, they ( not do) AREN'T DOING anything.
6. Mai seldom (come) COMES back home late at night, but last night she (arrive)ARRIVED home at 11:30 pm.
1. How far it (be) is it from your house to school? (Dùng thì hiện tại đơn - hỏi khoảng cách đường)
2. What she often (do) does she often do in free time? (often - thì hiện tại đơn)
3. What your leisure activities (be) are your leisure activities? (dùng thì hiện tại đơn - hỏi về hoạt động giải trí)
4. At 11 pm yesterday, her sons (play) were playing computer game. (có thời gian cụ thể trong quá khứ -> thì quá khứ tiếp diễn)
5. At present, they ( not do) aren't doing anything. (at present -> thì hiện tại tiếp diễn)
6. Mai seldom (come) comes back home late at night, but last night she (arrive) was arriving home at 11:30 pm.
(seldom -> thì hiện tại đơn; thời gian cụ thể trong quá khứ -> thì quá khứ tiếp diễn)
Số
- Trong hình tròn có ….. ngôi sao.
- Ngoài hình tròn có ….. ngôi sao.
- Số ngôi sao ở ngoài hình tròn nhiều hơn số ngôi sao ở trong hình tròn là:
…… - …… = ……… (ngôi sao)
- Số ngôi sao ở trong hình tròn ít hơn số ngôi sao ở ngoài hình tròn là:
…… - …… = ……… (ngôi sao)
- Để số ngôi sao ở ngoài hình tròn bằng số ngôi sao ở trong hình tròn, em phải vẽ vào trong hình tròn thêm ….. ngôi sao nữa.
Phương pháp giải:
- Đếm số ngôi sao ở trong và ở ngoài hình tròn.
- Muốn so sánh đại lượng này nhiều hơn hoặc ít hơn đại lượng kia bao nhiêu thì ta lấy số lớn trừ số bé.
- Số ngôi sao cần vẽ thêm bằng số vừa tìm được ở bước trên.
Lời giải chi tiết:
- Trong hình tròn có 6 ngôi sao.
- Ngoài hình tròn có 8 ngôi sao.
- Số ngôi sao ở ngoài hình tròn nhiều hơn số ngôi sao ở trong hình tròn là:
8 – 6 = 2 (ngôi sao)
- Số ngôi sao ở trong hình tròn ít hơn số ngôi sao ở ngoài hình tròn là:
8 – 6 = 2 (ngôi sao)
- Để số ngôi sao ở ngoài hình tròn bằng số ngôi sao ở trong hình tròn, em phải vẽ vào trong hình tròn thêm 2 ngôi sao nữa.
Đặt câu có đại từ
a. Ngôi 1 số ít
b. Ngôi 2 số ít
c. Ngôi 3 số ít
d. Ngôi 1 số nhiều
e. Ngôi 2 số nhiều
g. Ngôi 3 số nhiều
h. Hỏi người
i. Hỏi số lượng
k. Trỏ tính chất
Choose the correct answer
a. He/She/It/ N + are
b. He/She/It/ N + is
c. He/She/It/ N + V.nguyên mẫu
d. He/She/It/ N + am
điền vào chỗ trống
-when i got home , he wasn't there . he (go) out
-when they (go) out of the house they(take) thier umbrella because it was ranning
-she(play) tennis when she broke (break) her arm
-when i last (stay) in cario , i (ride) to the pyramids on the camel that i (borrow) the day before
-when he lived in manchester , he (work) in a bank
-jimmy (throw) the ball high in the air and betty (catch) it when it (come) down
-i can't find my umbrella
don't worry . i (lend) you mine
-you'd better (listen) to other people instead of (talk) about yourself all the time
- it (rain) every time he (go) out
-when i got home , he wasn't there . he (go) had gone out
-when they (go) went out of the house they(take) took thier umbrella because it was ranning
-she(play) was playing tennis when she broke (break) broke her arm
-when i last (stay) stayed in cario , i rode (ride) to the pyramids on the camel that i (borrow) had borrowed the day before
-when he lived in manchester , he (work) worked in a bank
-jimmy (throw) threw the ball high in the air and betty (catch) caught it when it (come) came down
-i can't find my umbrella
don't worry . i (lend) will lend you mine
-you'd better (listen) listen to other people instead of (talk) talking about yourself all the time
- it (rain) rains every time he (go) goes out
Chọn từ trong số I, you, he, she, it, they, we, my, your, his, her, their, its, our, điền vào chỗ trống thích hợp.
1.What is ………….. name?- My name is Ha
2.This is Mrs.Thu. ……….is a teacher. She lives with ……….family. ……….a son. ………is five years old. ……….husband is an engineer. …………name is Hung. ………..works in a big factory.
3.Those are my students. …………are in class 6
4.How old are you? - ….…. am eleven years old.
5.There are four people in ………family: my father, ………. mother, my younger sister and …… . ………live in a small house in the countryside. ……….father is a strong man. Everyday, ………. works on the farm. ………..is a housewife. ………cooks good meals for us. I and ……….younger sister are students. Everymorning, ………. go to school together.
6.There are five people in Lan’s family. …….. father is a worker. ……….name is Duy. …….is forty years old. ………mother’s name is Huong. ………. works in a hospital. Her brothers are ten years old. ……….. name are Huy and Hung. ………..are students. ………class is 6B. ………is on the second floor. ………..live in a beautiful house in the town.
7.I have a cat. …..….is pretty. …..……four legs are white and …..……eyes are green. ……..….is very smart.
8.This is my teacher. …….….teaches me English. ….………is thirty years old. …….….face is round with beautiful eyes.
9.What does ……….do? – He is a doctor.
10.Where do you live? - ……….live in DuyTien
làm giúp mik với ạ
1. What is your name? - My name is Ha
2. This is Mrs.Thu. She is a teacher. She lives with her family. She has a son. He is five years old. Her husband is an engineer. His name is Hung. He works in a big factory
3. Those are my students. There are in class 6
4. How old are you? - I am eleven years old
5. There are four people in my family: my father, my mother, my younger sister, and I live in a small house in the countryside. My father is a strong man. Every day, he works on the farm. He is a housewife. He cooks good meals for us. I and my younger sister are a student. Every morning, I go to school together
6. There are five people in Lan’s family. Her father is a worker. His name is Duy. He is forty years old. Her mother’s name is Huong. She works in a hospital. Her brothers are ten years old. Their name is Huy and Hung. They are students. Their class is 6B. It is on the second floor. She lives in a beautiful house in the town
7. I have a cat. It is pretty. Its four legs are white and its eyes are green. It is very smart
8. This is my teacher. He teaches me English. He is thirty years old. His face is round with beautiful eyes
9. What does he do? – He is a doctor
10. Where do you live? - I live in Duy Tien
1. What is your name? - My name is Ha.
2. This is Mrs.Thu. She is a teacher. She lives with her family. She has a son. He is five years old. Her husband is an engineer. His name is Hung. He works in a big factory.
Nhớ k cho mik nha!
Make the negative with ‘be’ (’m not/am not/isn’t/aren’t):
Điền vào ô trống với dạng phủ định của động từ "be" ở thì hiện tại đơn.
Chú ý: I + am not
We/you/they + are not (aren't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết are not)
Ngôi thứ ba số ít như she/he/it + is not (isn't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết isn't)
1. I ..... cold.
2. She ...... French.
3. You....... an accountant.
4. John ....... my brother.
5. They........ from Berlin.
6. We....... late.
7. It ......warm outside.
8. I..... hungry.
9. Ian and Jill ...... on the bus.
10. She....... Spanish.
11. He...... in the bathroom.
12. We ...... thirsty.
13. It....... sunny.
14. You ........ a teacher.
15. They............ at school.
16. Lucy .........from Australia.
17. I......... a nurse.
18. He................ sleepy.
19. We ................... at home.
20. You ....................... from China.
ai giải hộ mình với
Make the negative with ‘be’ (’m not/am not/isn’t/aren’t):
Điền vào ô trống với dạng phủ định của động từ "be" ở thì hiện tại đơn.
Chú ý: I + am not
We/you/they + are not (aren't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết are not)
Ngôi thứ ba số ít như she/he/it + is not (isn't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết isn't)
1. I ...am not.. cold.
2. She .is not..... French.
3. You....are not... an accountant.
4. John ...is not.... my brother.
5. They...are not..... from Berlin.
6. We....are not... late.
7. It ...is not...warm outside.
8. I...am not.. hungry.
9. Ian and Jill .are not..... on the bus.
10. She....is not... Spanish.
11. He....is not.. in the bathroom.
12. We ..are not.... thirsty.
13. It....is not... sunny.
14. You ...are not..... a teacher.
15. They....are not........ at school.
16. Lucy ..is not.......from Australia.
17. I......am not... a nurse.
18. He.......is not......... sleepy.
19. We .........are not.......... at home.
20. You ...........are not............ from China.
Trả lời
1.am not
2.isn't
3.aren't
4.isn't
5.aren't
6.aren't
7.isn't
8.am not
9.aren't
10.isn't
11.isn't
12.aren't
13.isn't
14.aren't
15.aren't
16.isn't
17.am not
18.isn't
19.aren't
20. aren't.
Hok tốt !
1) am not
2) isn't
3) are not
4) isn't
5) are not
6) are not
7) isn't
8) am not
9) are not
10) isn't
11) isn't
12) are not
13) isn't
14) are not
15) are not
16) isn't
17) am not
18) isn't
19) are not
20) are not