a. Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố R có công thức là RH 3 . Trong hợp chất oxit cao nhất của R có chứa 43,66% R về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? (cho: Si = 28 ; N=14;S=32; P = 31)
a. Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố R có công thức là RH 3 . Trong hợp chất oxit cao nhất
của R có chứa 43,66% R về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? (cho: Si = 28 ; N=14;
S=32; P = 31)
b. Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R 2 O 5 . Trong hợp chất khí với Hidro
có chứa 8,82% H về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? Viết công thức oxit cao nhất và
công thức hidroxit (cho: Si = 28 ; N=14; S=32; P = 31)
c. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4 . Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về
khối lượng. Tìm R. (Cho: C=12; Si = 28 ; N=14; S=32)
b. Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R 2 O 5 . Trong hợp chất khí với Hidro có chứa 8,82% H về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? Viết công thức oxit cao nhất và công thức hidroxit (cho: Si = 28 ; N=14; S=32; P = 31)
c. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4 . Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. (Cho: C=12; Si = 28 ; N=14; S=32)
b. Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R 2 O 5 . Trong hợp chất khí với Hidro
có chứa 8,82% H về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? Viết công thức oxit cao nhất và
công thức hidroxit (cho: Si = 28 ; N=14; S=32; P = 31)
c. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4 . Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về
khối lượng. Tìm R. (Cho: C=12; Si = 28 ; N=14; S=32)
b) CT hợp chất của R với hidro là RH3
Có \(\dfrac{3}{M_R+3}.100\%=8,82\%=>M_R=31\left(P\right)\)
CT oxit cao nhất: P2O5
CT hidroxit: H3PO4
c) CT oxit cao nhất: RO2
\(\dfrac{32}{M_R+32}.100\%=53,3\%\) => MR = 28 (Si)
Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với Hidro là RH3. Trong công thức oxit cao nhất của nó có chứa 56,34% Oxi về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.
Gọi CTHH của R với oxi là: R2O3
Theo đề, ta có: \(\%_{O_{\left(R_2O_3\right)}}=\dfrac{16.3}{NTK_R.2+16.3}.100\%=56,34\%\)
=> \(NTK_R\approx19\left(đvC\right)\)
=> R là flo (F)
=> CTHH của R và H là: FH3
CTHH của R và O là: F2O3
: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của R với Hidro có 75% R về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 43,66% R về khối lượng. Công thức oxit cao nhất của R
A. N2O5
B. P2O5
C. N2O3
D. CO2
Đáp án B
Vì công thức khí với hidro của R là RH3
Vậy công thức oxit cao nhất của R là P2O5.
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 43,66% R về khối lượng. Công thức oxit cao nhất của R
A. N2O5
B. P2O5
C. N2O3
D. CO2
Đáp án B
Vì công thức khí với hidro của R là RH3
Vậy công thức oxit cao nhất của R là P2O5.
1. Oxit cao nhất của R có công thức là RO3 , trong đó nguyên tố O chiếm 60 % về khối lượng . Xác định công thức của R , RO3 , hợp chất khí của R với H. 2.Hợp chất khí với hydro của R có công thức là RH 4 , trong đó nguyên tố H chiếm 25 % về khối lượng . Xác định công thức R , RH4 , oxit cao nhất của R 3.Trong hợp chất khí với hydro RH3 , nguyên tố R chiếm 82,35 % về khối lượng . Xác định công thức R , oxit cao nhất , hợp chất khí của R với H.
Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với H có 82,35 % khối lượng của R . Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.