tỉ khối khí cacbon dioxit đối với khí Clo bằng (biết C=12;Cl=35,5,O=16,S=32
tính tỉ khối của khí clo với khí Cacbon điôxít
\(d_{Cl_2\text{/}CO_2}=\dfrac{71}{44}=1.6\)
Cl2 nặng hơn CO2 1.6 lần
Câu 4: Một chất khí có phân tử khối bằng 12 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbon.
Đốt 8,4 gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí tạo thành đối với hidro và khối lượng khí cacbonic sinh ra. (biết rằng nếu cacbon dư, cacbon tiếp tục phản ứng với khí cacbonic, tạo thành khí cacbon oxit)
C+O2-to>CO2
0,6-------------0,6
CO2+C-to>2CO
n C=0,7 mol
n O2=0,6 mol
C dư
=>m CO2=0,6.44=26,4g
=>dhh\H2=\(\dfrac{44}{2}=22\)
nung 10mg canxi cacbonat sinh ra 5,6 gam canxi oxit và khí cacbon dioxit, tính khối lượng khí cacbon dioxit thu được?
áp dụng ĐL BTKL, ta có:
\(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=m_{CaCO_3}-m_{CaO}=10-5,6=4,4\left(g\right)\)
vậy khối lượng khí cacbon dioxit thu được là \(4,4g\)
Có 16,8 lít hỗn hợp khí gồm khí oxi và khí cacbon dioxxit (CO2). Tính thành phần % về thể tích các khí biết trong hỗn hợp tỉ lệ thể tích khí oxi và cacbon dioxit là 1:2.
tính số mol có trong
a)4.8gam Mg ; 5.6 gam CaO ; 7.4 gam Ca(OH2
b) 4.48 lít cacbon dioxit (CO2) đo ở 0 độ C áp suất 1atm ; 6.10^22 phân tử khí Clo(Cl2)
c) hỗn hợp gồm 2.8 gam khí nitow ;22,4 lít khí Oxi (đo ở đktc) và 1,2.10^23 phân tử khí Clo
a. nMg=4.8/24=0,2(mol)
nCao=5.6/56=0,1(mol)
nCa=7.4/74=0,1(mol)
b. nC02= 4.48/22.4=0,2(mol)
một không khí có dạng A3 có tỉ khối hơi đối với không Clo bằng 0,676.Xác định khí A3
mong mn giúp tớ với
Tỉ khối của khí clo (Cl2) đối với khí hiđro là
\(d_{\dfrac{Cl_2}{H_2}}=\dfrac{71}{2}=35,5\left(lần\right)\)
Vậy khí clo nặng hơn khí hiđro 35,5 lần.
Tìm khối lượng mol của khí A,B,C,D,E,F,G,H trong các trường hợp sau:
a)Tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b)Tỉ khối của khí B đối với CH4 bằng 2,7.
c)Tỉ khối của khí C đối với khong khí bằng 2.
d)Tỉ khối của khí D đối với NH3 bằng 2.
e)Tỉ khối của khí E đối với N2O bằng 1,32.
f)Tỉ khối của khí F đối với H2S bằng 2,71.
g)Tỉ khối của khí G đối với O2 bằng 1.5.
h)Tỉ khối của khí H đối với Cl2 bằng 0,41.
cứu tui với huhu
a.\(M_A=23.2=46\) ( g/mol )
b.\(M_B=2,7.16=43,2\) ( g/mol )
c.\(M_C=2.29=58\) ( g/mol )
d.\(M_D=2.17=34\) ( g/mol )
e.\(M_E=1,32.44=58,08\) ( g/mol )
f.\(M_F=2,71.34=92,14\) ( g/mol )
g.\(M_G=1,5.32=48\) ( g/mol )
h.\(M_H=0,41.71=29,11\) ( g/mol )